Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 175313
Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là bao nhiêu?
- A. 2, 8, 18, 32.
- B. 2, 6, 10, 14.
- C. 2, 6, 8, 18.
- D. 2, 4, 6, 8.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 175315
Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?
- A. 1s22s22p63s23p3.
- B. 1s22s22p63s23p1.
- C. 1s22s22p63s23p5.
- D. 1s22s22p63s23p4.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 175317
Nguyên tố hoá học là gì?
- A. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
- B. những nguyên tử có cùng số khối.
- C. những nguyên tử có cùng số nơtron.
- D. những phân tử có cùng phân tử khối.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 175319
Cấu hình electron chưa đúng là cấu hình nào sau đây?
- A. Na+ (Z=11): 1s22s22p63s2.
- B. Na(Z=11): 1s22s22p63s1.
- C. F (Z=9): 1s22s22p5.
- D. F- (Z=9): 1s22s22p6.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 175322
Cho các phát biểu sau:
1.Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
2.Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton và số nơtron.
3.Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
4. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết nguyên tử khối của nguyên tử.
5. Đồng vị \({}_4^1H\) là trường hợp duy nhất mà nguyên tử không chứa nơtron.
6. Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có 1 hoặc 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Số phát biểu đúng?
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 175324
Đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu là bao nhiêu?
- A. 20%
- B. 70%
- C. 73%
- D. 27%
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 175325
Dựa vào thứ tự mức năng lượng sự sắp xếp các phân lớp nào dưới đây là không đúng?
- A. 1s < 2s.
- B. 4s > 3s.
- C. 3d < 4s.
- D. 3p < 3d.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 175327
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
- B. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
- C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
- D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 175328
Cấu hình electron của nguyên tố S (Z=16) là gì?
- A. 1s22s22p63s23p2.
- B. 1s22s22p63s23p4.
- C. 1s22s22p63s23p6.
- D. 1s22s22p63s23p5.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 175330
Số phân lớp e của lớp M (n=3) là bao nhiêu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 175331
Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử X có đặc điểm
(a)nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA.
(b)số đơn vị điện tích hạt nhân trong hạt nhân nguyên tử X là 20.
(c)X là nguyên tố kim loại mạnh.
(d)X có thể tạo thành ion X+ có cấu hình là 1s22s22p63s23p6.
Số phát biểu đúng?
- A. 1
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 175332
Trong nguyên tử có các hạt mang điện là gì?
- A. proton
- B. nơtron
- C. electron
- D. proton và electron.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 175333
Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là gì?
- A. 18e
- B. 9e
- C. 32e
- D. 8e
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 175334
Cho biết một mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 55,85 g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Vậy trong 1 kg sắt có bao nhiêu gam electron?
- A. 0,255 kg
- B. 0,2 g
- C. 0,5 g
- D. 0,255 g
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 175336
Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là hạt nào?
- A. electron
- B. proton
- C. proton, nơtron
- D. electron, nơtron
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 175337
Số khối của nguyên tử bằng tổng số hạt nào?
- A. số n và e.
- B. số p và e.
- C. tổng số n, p, e.
- D. số p và n.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 175339
Số nơtron trong nguyên tử \({}_{19}^{39}K\) là gì?
- A. 20
- B. 39
- C. 19
- D. 58
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 175341
Cho sơ đồ biểu diễn electron của tử Ag. Cấu hình electron của nguyên tử Ag là gì?
- A. 1s22s22p63s23p64p1.
- B. 1s22s22p63s23p63d104s24p55s1.
- C. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1.
- D. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d1.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 175342
Nguyên tử P (Z=15) có số e lớp ngoài cùng là bao nhiêu?
- A. 7
- B. 4
- C. 8
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 175345
Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
- A. Hạt nhân nguyên tử chứa các hạt proton mang điện tích dương và các hạt nơtron không mang điện.
- B. Trong nguyên tử trung hòa, số hạt nơtron luôn bằng số hạt electron.
- C. Số khối của hạt nhân được kí hiệu là A và được tính bằng số hạt electron và số hạt proton.
- D. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 175346
Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của Mg2+ là gì?
- A. 1s22s22p63s2.
- B. 1s22s22p63s23p2.
- C. 1s22s22p63s23p6.
- D. 1s22s22p6.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 175347
Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là gì?
- A. S
- B. Si
- C. P
- D. Cl
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 175349
Cho 2 nguyên tố X (Z=12) và Y (Z=15). Nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Tính kim loại của X>Y
- B. Tính kim loại của Y>X
- C. Tính phi kim của X>Y
- D. Tính phi kim của X=Y
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 175351
Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
- A. Trong nguyên tử, số electron ở phần vỏ bằng số proton của hạt nhân.
- B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ bé so với nguyên tử.
- C. Số khối A = Z + N.
- D. Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 175352
Hiđro có 3 đồng vị là 1H, 2H, 3H Oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Trong tự nhiên, loại phân tử nước có phân tử khối lớn nhất là gì?
- A. 39u
- B. 21u
- C. 20u
- D. 24u
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 175353
Một nguyên tố X có 11 electron và 12 nơtron. Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử là gì?
- A. 23X11
- B. 11X23
- C. 11X12
- D. 12X11
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 175355
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
- A. Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử
- B. Đối với các nguyên tố có nhiều đồng vị, nguyên tử khối được tính là giá trị trung bình của nguyên tử khối các đồng vị có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị.
- C. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton và electron.
- D. Trong một số trường hợp, có thể coi nguyên tử khối bằng số khối.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 175356
Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là gì?
- A. 6
- B. 8
- C. 14
- D. 16
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 175358
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. X là kim loại hay phi kim?
- A. Phi kim
- B. Có thể vừa là kim loại vừa là phi kim
- C. Không là kim loại cũng không là phi kim
- D. Kim loại
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 175359
Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là gì?
- A. Na+, F-, Ne.
- B. Li+, F-, Ne.
- C. Na+, Cl-, Ar.
- D. K+, Cl-, Ar.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 175360
Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Phát biểu nào sau đây sai ?
- A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
- B. 3 ion trên có cấu hình electron của neon (Ne).
- C. 3 ion trên có số electron bằng nhau.
- D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 175362
Nguyên tử nguyên tố M có phân bố electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d6. Tổng số electron của nguyên tử M là bao nhiêu?
- A. 24
- B. 25
- C. 26
- D. 27
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 175364
Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X là 1s2 2s2 2p2
Y là 1s2 2s2 2p6 3s1
Z là 1s2 2s2 2p6 3s2;
T là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Q là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
R là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Các nguyên tố kim loại là?
- A. Y, Z, T.
- B. X, Y, T.
- C. Z, T, Q.
- D. T, Q, R.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 175366
Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau về số hạt nào?
- A. số electron
- B. số nơtron
- C. số proton
- D. số điện tích hạt nhân
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 175367
Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?
- A. Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron.
- B. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.
- C. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.
- D. Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 175369
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là gì?
- A. 1s22s22p53s2
- B. 1s22s22p63s1
- C. 1s22s22p63s2.
- D. 1s22s22p43s3
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 175373
Cho biết nguyên tử X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 15 và 19. Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. X và Y đều là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
- B. X và Y đều là nguyên tử của nguyên tố phi kim.
- C. X và Y đều là nguyên tử của nguyên tố khí hiếm.
- D. X là nguyên tử của nguyên tố phi kim còn Y là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 175375
Trong ion M3- có tổng số hạt là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Cấu hình e của nguyên tố M là gì?
- A. 1s22s22p3
- B. 1s22s22p63s23p3
- C. 1s22s22p63s23p1
- D. A, B, C sai
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 175378
Cho 3,9g một kim loại kiềm, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro (ở đktc). Kim loại đó là gì?
- A. Mg
- B. K
- C. Na
- D. Li
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 175381
Cho 1,44 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit MO (oxit có hóa trị lớn nhất của M) có số mol bằng nhau, tác dụng hết với H2SO4 đặc, đun nóng. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là 0,224 lít. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là gì?
- A. ô 30, chu kì 4, nhóm IIB.
- B. ô 56, chu kì 4, nhóm VIIIB.
- C. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA.
- D. ô 29, chu kì 4, nhóm IB.