Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 43805
Cho hai tập hợp: A={0; 1; 2; 3; 4} và B= {2; 4; 6; 8; 10}. Tập hợp A U B bằng:
- A. \(\left\{ {0;1;2;3;4;6;8;10} \right\}\)
- B. \(\left\{ {6;8;10} \right\}\)
- C. {2; 4}
- D. {0; 1; 3}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 43806
Số tập con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng:
- A. 3
- B. 9
- C. 8
- D. 6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 43807
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. \({\rm{[}} - 2;4) \cup (4; + \infty ) = ( - 2; + \infty )\)
- B. \({\rm{[}} - 1;7] \cap (7;10) = \emptyset \)
- C. \({\rm{[}} - 1;5]\backslash (0;7) = {\rm{[}} - 1;0]\)
- D. \(R\backslash ( - \infty ;3) = {\rm{[}}3; + \infty )\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 43808
Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “5+4=10” là mệnh đề :
- A. 5 + 4 < 10.
- B. 5 + 4 > 10.
- C. \(5 + 4 \ne 10\)
- D. \(5 + 4 \le 10\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 43809
Cho số a= 367 653 964 \( \pm \) 213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là:
- A. 367 653 960
- B. 367 654 000
- C. 367 653 970
- D. 367 653 000
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 43810
Tập hợp [-3;1)U (0;4] bằng
- A. [0;1]
- B. (0;1).
- C. [-3;4].
- D. [-3;0].
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 43811
Câu nào sau đây là mệnh đề:
- A. a + b < c
- B. (2n + 1) chia hết cho 3.
- C. x2 + x > 0
- D. 15 là số nguyên tố
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 43812
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
- A. \(\sqrt {23} < 5 \Leftrightarrow 2\sqrt {23} < 10\)
- B. \(\sqrt {23} < 5 \Leftrightarrow - 2\sqrt {23} > - 10\)
- C. \(\pi < 4 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 16\)
- D. \( - \pi < - 2 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 4\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 43813
Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R:{x^2} > x\) ”. Phủ định của mệnh đề A là:
- A. \(\exists x \in R:{x^2} \ne x\)
- B. \(\exists x \in R:{x^2} \lê x\)
- C. \(\forall x \in R:{x^2} \le x\)
- D. \(\forall x \in R:{x^2} < x\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 43814
Hãy chọn mệnh đề sai ?
- A. Nếu \(\pi > 3\) thì \(\pi < 4\)
- B. Nếu 5 > 3 thì 7 > 2.
- C. Nếu 5 < 3 thì 2 \( \ge \) 7.
- D. . Nếu 5 > 3 thì 2 > 7.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 43827
Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n thì P(n) đúng?
- A. 4
- B. 48
- C. 3
- D. 80
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 43828
Cho \(Cho{\rm{ }}A = {\rm{ }}\left( { - 5;1} \right];{\rm{ }}B = {\rm{ }}[3; + \infty ){\rm{ }}v\`a {\rm{ }}C = {\rm{ }}( - \infty ; - 2).\) Câu nào sau đây đúng?
- A. \(B \cap C = \emptyset \)
- B. \(A \cup B = ( - 5; + \infty )\)
- C. \(B \cap C = {\rm{[}} - 5; - 2]\)
- D. \(B \cup C = ( - \infty ; + \infty )\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 43829
Dùng máy tính cầm tay để viết quy tròn số gần đúng \(\sqrt 2 + \sqrt 5 \) đến hàng phần trăm là:
- A. 3.65
- B. 3.6503
- C. 3.6
- D. 3.66
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 43830
Dạng liệt kê\(A = \left\{ {3k/k \in Z, - 2 < k \le 3} \right\}\) của tập hợp là:
- A. \(\left\{ { - 3;0;3;6;9} \right\}\)
- B. \(\left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3} \right\}\)
- C. \(\left\{ { - 6; - 3;0;3;6;9} \right\}\)
- D. \(\left\{ { - 1;0;1;2;3} \right\}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 43831
Cho hai tập hợp: A= {0;1;2;3;4} và B= {2;4;6;8;10} . Tập hợp A\B bằng:
- A. {6;8;10}
- B. {0; 1;3}
- C. {2;4}
- D. {0;1;2;3;4;6;8;10}