Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 156528
Đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = - 5 - 3t
\end{array} \right.\) có phương trình tổng quát là:- A. \(3x+y4=0\).
- B. \(3x+y+4=0\).
- C. \(x-3y-4=0\).
- D. \(x+3y+12=0\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 156958
Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc?
\({{\Delta }_{1}}:(2m-1)x+my-10=0\) và \({{\Delta }_{2}}:3x+2y+6=0\)
- A. m = 0
- B. Không m nào.
- C. m = 2.
- D. \(m=\frac{3}{8}\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 156961
Vectơ \(\overrightarrow{n}\) được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(\Delta \) khi nào ?
-
A.
\(\overrightarrow{n}\ne \overrightarrow{0}\)
-
B.
\(\overrightarrow{n}\) vuông góc với \(\Delta \)
-
C.
\(\overrightarrow{n}\ne \overrightarrow{0}\) và giá của \(\overrightarrow{n}\) vuông góc với \(\Delta \)
- D. \(\overrightarrow{n}\) song song với vectơ chỉ phương của \(\Delta \)
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 156963
Điểm nào thuộc đường thẳng d có phương trình \(2x+3y1=0\).
- A. \(\left( 3;0 \right)\).
- B. \(\left( 1;\,1 \right)\).
- C. \(\left( \frac{1}{2};\,0 \right)\).
- D. \(\left( 0;\frac{1}{3} \right)\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 156965
Vectơ nào sau đây vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :2x-3y5=0\)?
- A. \(\left( 3;\,2 \right)\).
- B. \(\left( 2;\,3 \right)\).
- C. \(\left( 3;\,2 \right)\).
- D. \(\left( 2;3 \right)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 156967
Đường thẳng đi qua \(A\left( -1;\text{ }2 \right)\), nhận \(\overrightarrow{n}=(2;-4)\) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
-
A.
\(x-2y-4=0\).
-
B.
\(x+y+4=0\).
- C. \(\text{ }x+2y4=0\).
- D. \(x-2y+5=0\).
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 156971
Khoảng cách từ điểm \(M\left( 3;-4 \right)\) đến đường thẳng \(\Delta :3x-4y-1=0\) bằng:
- A. \(\frac{12}{5}\).
- B. \(\frac{24}{5}\)
- C. \(\frac{12}{5}\)
- D. \(\frac{8}{5}.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 156973
Hai đường thẳng \({{d}_{1}}:4\,x+3y-18=0;\,\,{{d}_{2}}:3x+5y-19=0\) cắt nhau tại điểm có toạ độ:
- A. \(\left( 3;2 \right)\).
- B. \(\left( -3;2 \right)\)
- C. \(\left( 3;-2 \right)\)
- D. \(\left( -3;-2 \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 156978
Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( 2;2 \right),\text{ }B\left( 1;1 \right),C\left( 5;2 \right).\) Độ dài đường cao \(AH\) của tam giác \(ABC\) là
- A. \(\frac{10}{5}\)
- B. \(\frac{7}{5}\)
- C. \(\frac{9}{5}\)
- D. \(\frac{12}{5}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 156983
Phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua \(A(3;-6)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=(4;-2)\) là:
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + 2t\\
y = - 6 - t
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = - 2 - t
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 6 + 4t\\
y = 3 - 2t
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 + 4t\\
y = 1 - 2t
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 156987
Trong tam giác\(ABC\), câu nào sau đây đúng?
-
A.
\({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}+2bc.\cos A\).
-
B.
\({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}-2bc.\cos A\).
- C. \({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}+bc.\cos A\).
- D. \({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}-bc.\cos A\).
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 156989
Tính diện tích tam giác \(ABC\) biết \(A=90{}^\circ \), \(b=10\), \(c=20\).
- A. 90
- B. 50
- C. 200
- D. 100
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 156992
Tam giác ABC có AB = 9cm, AC=12 cm và BC=15 cm. Khi đó đường nào của tam giác có độ dài là cm:
-
A.
Trung tuyến từ đỉnh B.
-
B.
Trung tuyến từ đỉnh A .
- C. Trung tuyến từ đỉnh C
- D. Đường cao từ đỉnh A
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 156996
Nếu tam giác ABC có \(a=\frac{4}{3},\quad b=3,\quad c=4.\) thì:
-
A.
A là góc nhọn.
-
B.
A là góc tù.
- C. A là góc vuông.
- D. A là góc nhỏ nhất.
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 156999
Tính góc \(C\) của tam giác \(ABC\) biết \(a\ne b\) và \({{a}^{3}}-{{b}^{3}}=a{{c}^{2}}-b{{c}^{2}}\).
- A. \(C=150{}^\circ \).
- B. \(C=120{}^\circ \).
- C. \(C=60{}^\circ \).
- D. \(C=30{}^\circ \).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 157001
Cho tam giác \(ABC\) có hai cạnh là độ dài là 6m. Tam giác \(ABC\) có diện tích lớn nhất khi :
- A. Tam giác đều.
- B. Tam giác vuông .
- C. Có một góc \({{30}^{0}}\) .
- D. Có một góc \({{120}^{\text{O}}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 157003
Cho tam giác DEF có \(DE=DF=10\) cm và \(EF=12\) cm. Gọi I là trung điểm của cạnh \(EF\). Đoạn thẳng \(DI\) có độ dài là:
- A. \(6,5\) cm.
- B. \(7\)cm.
- C. \(8\)cm.
- D. 4cm.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 157006
Tam giác có ba cạnh là \(6,\,10,\,8\). Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?
- A. \(\sqrt{3}\).
- B. 4
- C. 2
- D. 1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 157009
Hình bình hành có một cạnh là \(5\) hai đường chéo là \(6\) và \(8\). Tính độ dài cạnh kề với cạnh có độ dài bằng \(5\)
- A. 3
- B. 1
- C. \(5\sqrt{6}\).
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 157012
Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Biết \(r=\sqrt{2}\) là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó R bằng:
- A. \(2+\sqrt{2}\).
- B. \(\frac{2+\sqrt{2}}{2}\).
- C. \(1+\sqrt{2}\).
- D. \(\frac{1+\sqrt{2}}{2}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 157013
Tính góc giữa hai đường thẳng: \(3x+y1=0\) và \(4x-2y-4=0\).
- A. \({{30}^{0}}\).
- B. \({{60}^{0}}\).
- C. \({{90}^{0}}\).
- D. \({{45}^{0}}\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 157018
Cho tam giác ABC có \(A\left( -1;3 \right),\,B\left( -2;0 \right),\,C\left( 5;1 \right).\) Phương trình đường cao vẽ từ B là:
- A. \(x-7y+2=0\).
- B. \(3x-y+6=0\).
- C. \(x+3y-8=0\).
- D. \(3x-y+12=0.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 157020
Cho tam giác vuông tại Avới hai cạnh \(b=3,c=4.\) Tính đường cao \({{h}_{A}}\).
- A. \(\frac{5}{7}.\)
- B. 5
- C. \(\frac{7}{5}.\)
- D. \(\frac{12}{5}.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 157025
Tam giác ABC có đỉnh \(A(-1;-3)\). Phương trình đường cao \(B{B}': 5x+3y-25=0\). Tọa độ đỉnh C là
- A. \(C(0;4)\)
- B. \(C(0;-4)\).
- C. \(C(4;0)\)
- D. \(C(-4;0)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 157028
Cho đường thẳng đi qua 2 điểm \(A\left( 1;-1 \right),B\left( -3;3 \right),\) điểm \(M(a,b)\) thuộc \((\Delta ):2x-3y+7=0\) sao cho tổng \(MA+MB\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \(a+b\) có giá trị là:
- A. \(a+b=-2\).
- B. \(a+b=0\).
- C. \(a+b=7\).
- D. \(a+b=2\).