Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 151832
Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{2x}{\sqrt{\left| x-1 \right|}+1}-\frac{1}{{{x}^{2}}+4}\le 0\) là:
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 2\\
x \ge 1
\end{array} \right..\) - B. \(x \ge 1.\)
-
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 2\\
x \ne - 2
\end{array} \right..\) - D. \(x \in R\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 151833
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2x+3}{4}-\frac{x}{3}\le 0\) là:
- A. . \(\left[ -\frac{3}{2};+\infty \right).\)
- B. \(\left[ -\frac{9}{2};+\infty \right).\)
- C. \(\left( -\infty ;-\frac{3}{2} \right].\)
- D. \(\left( -\infty ;-\frac{9}{2} \right].\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 151834
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x-1}{\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}-5x+4 \right)}\ge 0\) là:
- A. \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 4;+\infty \right).\)
- B. \(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 4;+\infty \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
- C. \(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 4;+\infty \right).\)
- D. \(\left[ 2;4 \right].\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 151835
Với giá trị nào của m thì bất phương trình \({{m}^{2}}x+m-1<x\) vô nghiệm?
- A. m = 1
- B. m = -1
- C. \(m=\pm 1.\)
- D. \(m\in \varnothing .\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 151836
Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{2x}{\left| {{x}^{2}}+2x-3 \right|-3}-\frac{1}{\sqrt{{{x}^{2}}}+4}\le 0\) là:
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 0\\
x \ne 6\\
x \ne - 1 \pm \sqrt 7
\end{array} \right..\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 0\\
x \ne 6
\end{array} \right..\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 0\\
x \ne - 2\\
x \ne - 1 \pm \sqrt 7
\end{array} \right..\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 1\\
x \ne - 3
\end{array} \right..\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 151842
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{5x+1}{2}+\sqrt{3-x}\ge \frac{x}{2}+\sqrt{3-x}\) là:
- A. \(\left[ -\frac{1}{4};+\infty \right).\)
- B. \(\left[ -\frac{1}{4};3 \right].\)
- C. \(\left[ -\frac{1}{4};3 \right).\)
- D. \(\left[ \frac{1}{4};+\infty\right).\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 151843
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( x-2 \right)}^{2}}\ge {{\left( \sqrt{x-1}-1 \right)}^{2}}\left( 2x-1 \right)\) là:
- A. \(\left[ 0;4 \right].\)
- B. \(\left[ 1;5 \right].\)
- C. \(\left[ 1;4 \right].\)
- D. \(\left[ 0;5 \right].\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 151844
Bất phương trình \(-{{x}^{2}}+2x-5<0\) có tập nghiệm là:
- A. \(\mathbb{R}.\)
- B. \(\varnothing .\)
- C. \(\left( -\infty ;1-\sqrt{6} \right)\cup \left( 1+\sqrt{6};+\infty \right).\)
- D. \(\left( 1-\sqrt{6};1+\sqrt{6} \right).\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 151845
Bất phương trình \({{x}^{2}}-4x+4>0\) có tập nghiệm là:
- A. \(\mathbb{R}.\)
- B. \(\left\{ 2 \right\}.\)
- C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
- D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 151846
Với giá trị nào của m thì \({{x}^{2}}-2mx+3=0\) có nghiệm \({{x}_{1}}<4<{{x}_{2}}\):
- A. \(m\in \left( -\infty ;\frac{19}{8} \right).\)
- B. \(m\in \left\{ \frac{19}{8} \right\}\)
- C. \(m\in \left( \frac{19}{8};4 \right).\)
- D. \(m\in \left( \frac{19}{8};+\infty \right).\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 151847
Tập nghiệm của bất phương trình \(2x\left( 2-x \right)\ge 2-x\) là:
- A. \(\left[ 0;+\infty \right).\)
- B. \(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right]\cup \left[ 2;+\infty \right).\)
- C. \(\left[ \frac{1}{2};2 \right].\)
- D. \(\left[ \frac{1}{2};+\infty \right).\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 151848
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x^2} - x - 12} \right| > x + 12 - {x^2}\) là:
- A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)
- B. \(\left( { - 3;4} \right).\)
- C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\)
- D. \(\left[ { - 3;4} \right].\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 151849
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{4{{x}^{2}}+3}{2x+3}-2x\le 0\) là:
- A. \(\left( -\frac{3}{2};2 \right].\)
- B. \(\left( -\infty ;-\frac{3}{2} \right]\cup \left[ 2;+\infty \right).\)
- C. \(\left( -\infty ;-\frac{3}{2} \right)\cup \left[ 2;+\infty \right).\)
- D. \(\left[ -\frac{3}{2};2 \right].\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 151850
Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{{{\left( 3-x \right)}^{2}}\left( 3+x \right)}\ge 0\) là:
- A. \(\mathbb{R}.\)
- B. \(\left[ -3;3 \right].\)
- C. \(\left[ -3;+\infty\right).\)
- D. \(\left( -\infty ;-3 \right].\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 151851
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( 4-{{x}^{2}} \right)\sqrt{2-x}<0\) là:
- A. \(\left( 2;+\infty \right).\)
- B. \(\left( -2;2 \right).\)
- C. \(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 2;+\infty \right).\)
- D. \(\left( -\infty ;-2 \right).\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 151852
Gọi m là giá trị để bất phương trình \(x+4{{m}^{2}}\ge 2mx+1\) có tập nghiệm là \(\left[ -5;+\infty \right)\). Giá trị m thuộc vào khoảng:
- A. \(\left( -3;-2 \right).\)
- B. \(\left( -4;-2 \right).\)
- C. \(\left( -2;-1 \right).\)
- D. \(\left( -2;0 \right).\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 151853
Bất phương trình \(\sqrt{{{x}^{2}}+5x+3}<2x+1\) có tập nghiệm là :
- A. \(\left( 1;+\infty \right).\)
- B. \(\left( -\frac{1}{2};1 \right).\)
- C. \(\left( -\frac{2}{3};-\frac{1}{2} \right)\cup \left( 1;+\infty \right).\)
- D. \.\(\left( -\frac{2}{3};-\frac{1}{2} \right)\cup \left( 1;+\infty \right).\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 151854
Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(\sqrt{x+2}\ge x+m\) có nghiệm?
- A. \(m\le \frac{9}{4}.\)
- B. \(m\le 2.\)
- C. \(2\le m\le \frac{9}{4}.\)
- D. \(m\ge 2.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 151855
Bất phương trình \(({{x}^{2}}-x-6)\sqrt{{{x}^{2}}-x-2}\ge 0\) có tập nghiệm là:
- A. \(\left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ 3;+\infty \right).\)
- B. \(\left[ -2;3 \right].\)
- C. \(\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right).\)
- D. \(\left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ 3;+\infty \right).\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 151856
Tập nghiệm của bất phương trình \(x-2y+5<0\) là:
- A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(y=\frac{1}{2}x+\frac{5}{2}\( (không bao gồm đường thẳng).
- B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(y=\frac{1}{2}x+\frac{5}{2}\( (không bao gồm đường thẳng).
- C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(y=\frac{1}{2}x+\frac{5}{2}\( (bao gồm đường thẳng).
- D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(y=\frac{1}{2}x+\frac{5}{2}\( (không bao gồm đường thẳng).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 151857
Gọi (S) là tập các điểm (x;y) thỏa mãn hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + y \ge 9\\
x + 2y \ge 8\\
x + 6y \ge 2\\
x \ge 0,y \ge 0
\end{array} \right.\) . Giá trị nhỏ nhất của \(F\left( {x;y} \right) = 2x + 3y\) bằng:- A. 10
- B. 13
- C. 16
- D. 27
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 151858
Trong một xưởng cơ khí người chủ muốn kiểm tra trình độ các thợ cơ khí của mình. Người chủ mới giao cho mỗi người thợ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước \(80cm\times 50cm\) và yêu cầu các người thợ cắt đi 4 hình vuông ở góc để tạo thành một hình hộp chữ nhật không nắp để đựng nước ngọt vận chuyển cho các chiến sĩ ở đảo Hoàng Sa. Vì nước ngọt ở đảo rất khan hiếm nên các người thợ phải tìm ra cách cắt sao cho thể tích nước chứa được là lớn nhất. Biết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật là \(V=a.b.c\) ( với a, b, c là độ dài 3 cạnh của hình hộp như hình vẽ). Thể tích nước lớn nhất mà thùng người thợ làm có thể chứa là bao nhiêu?
- A. 18l
- B. 14l
- C. 20l
- D. 24l
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 151859
Với a là số thực bất kì, biểu thức nào sau đây có thể nhận giá trị âm?
- A. \({{a}^{2}}+2a+1\)
- B. \({{a}^{2}}-a+1\)
- C. \({{a}^{2}}+a-1\)
- D. \({{a}^{2}}-2a+3\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 151860
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)=x+\frac{1}{x-1},x>1\) là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 151861
Cho a,b là các số thực bất kì và \(\left| a \right|\le \left| b \right|\), bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
- A. \({{a}^{2}}\le {{b}^{2}}.\)
- B. \(-b\le a\le b.\)
- C. \(\frac{1}{\left| a \right|}\le \frac{1}{\left| b \right|}.\)
- D. \(\frac{1}{\left| a \right|}\ge \frac{1}{\left| b \right|}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 151862
Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y + 1 < 0\\
2x - y + 2 > 0
\end{array} \right.\) là- A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(x-3y+1=0\), không bao gồm đường thẳng.
- B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(x-3y+1=0\), bao gồm đường thẳng.
- C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(2x-y+2=0\), không bao gồm đường thẳng.
- D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(2x-y+2=0\), bao gồm đường thẳng.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 151863
Biết rằng thị bò chứa 80% protit và 20% lipit, thịt heo chứa 60% protit và 40% lipit, người ta chỉ mua nhiều nhất 1600g thịt bò và 1100g thịt heo. Biết giá tiền thịt bò là 220.000VNĐ/kg, thịt heo là 110.000VNĐ/kg. Số tiền ít nhất mà gia đình này bỏ ra để mua đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng mỗi ngày là:
- A. 220.000 VNĐ.
- B. 209.000 VNĐ
- C. 374.000 VNĐ
- D. 195.000VNĐ.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 151864
Nếu \(a>b,c>d,\) thì bất đẳng thức nào dưới đây đúng?
- A. \(ac>bd.\)
- B. \(a-c>b-d.\)
- C. \(a-d>b-c.\)
- D. \(-ac>-bd.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 151865
Nếu \(a>b>0,c>d>0,\) thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
- A. \(a+c>b+d.\)
- B. \(ac>bd.\)
- C. \(\frac{a}{c}>\frac{b}{d}.\)
- D. \(\frac{a}{b}>\frac{d}{c}.\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 151866
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
- A. \({{a}^{2}}<ab+ac.\)
- B. \(ab+ac>{{b}^{2}}.\)
- C. \({{b}^{2}}+{{c}^{2}}<{{a}^{2}}+2bc.\)
- D. \({{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{a}^{2}}>2bc.\)