Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Khuẩn lạc trơn (S) và Khuẩn lạc thô (R)
- B. Khuẩn lạc bóng (S) và Khuẩn lạc thô (R)
- C. Khuẩn lạc trơn (S) và Khuẩn lạc cứng (R)
- D. Khuẩn lạc mượt (S) và Khuẩn lạc cứng NS)
-
- A. Tảo lục đơn bào.
- B. Bèo Nhật Bản.
- C. Lợn rừng.
- D. Gấu
-
- A. Nitơ và carbon dioxide
- B. Nitơ và Ôzôn
- C. Điôxít cacbon và ôxy
- D. Nitơ và oxy
-
- A. Trước lúc Mặt Trời mọc.
- B. Trong lúc Mặt Trời mọc.
- C. Ban đêm.
- D. Buổi chiều tối.
-
Câu 5:
Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với nhân tố ánh sáng, người ta chia thực vật làm mấy nhóm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
- A. Cây ưa sáng, cây ưa tối
- B. Cây ưa sáng, cây ưa bóng, cây chịu bóng
- C. Cây ưa hạn, cây ưa ẩm
- D. Cây trung sinh, cây ẩm sinh, cây hạn sinh
-
- A. Trâu
- B. Nai
- C. Sóc
- D. Cừu
-
- A. Rụng lá làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí.
- B. Trên bề mặt lá có tầng cutin dày có tác dụng hạn chế thoát hơi nước.
- C. Hình thành vảy bao bọc, bảo vệ chồi cây.
- D. Đổi màu lá cây để chịu được nhiệt độ cao.
-
- A. Nhóm sinh vật ở cạn
- B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
- C. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.
- D. Nhóm sinh vật ở nước.
-
- A. Khi ngủ đông, nhiệt độ cơ thể của gấu vẫn được duy trì ổn định
- B. Động vật đẳng nhiệt có cơ chế điều chỉnh nhiệt độ cơ thể
- C. Động vật đẳng nhiệt ở vùng lạnh có kích thước các phần thò ra bé hơn ở vùng nóng.
- D. Các loài động vật thuộc lớp thú, chim là động vật đẳng nhiệt