Dừng lại và suy ngẫm 3 trang 118 SGK Sinh học 10 Kết nối tri thức
Đọc bảng 20, phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật. So với thực vật và động vật, vi sinh vật có thêm những kiểu dinh dưỡng nào?
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải:
Nghiên cứu nội dung kiến thức bài học, kết hợp đọc bảng 20, phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật.
Lời giải chi tiết
Các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật.
Hình thức dinh dưỡng |
Nguồn năng lượng |
Nguồn carbon |
Các loại vi sinh vật điển hình |
Quang tự dưỡng |
Ánh sáng |
CO2, HCO3 hoặc các chất vô cơ tương tự |
Vi sinh vật quang hợp (vi khuẩn lam, trùng roi, tảo) |
Hóa tự dưỡng |
Chất vô cơ (H2S, NH3 hoặc Fe 2+) |
CO2, HCO3 hoặc các chất vô cơ tương tự |
Chỉ một số vi khuẩn và Archaea (vi khuẩn nitrate hóa, vi khuẩn oxy hóa hydrogen,…) |
Quang dị dưỡng |
Ánh sáng |
Chất hữu cơ |
Chỉ một số vi khuẩn và Archaea (vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục và màu tía) |
Hóa dị dưỡng |
Chất hữu cơ |
Chất hữu cơ |
Nhiều vi khuẩn, nấm, động vậ nguyên sinh |
- Động vật chủ yếu là sinh vật dị dưỡng, còn thực vật chủ yếu là sinh vật quang tự dưỡng. Ở vi sinh vật có đồng thời cả 2 hình thức dinh dưỡng trên.
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Dừng lại và suy ngẫm 1 trang 118 SGK Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Dừng lại và suy ngẫm 2 trang 118 SGK Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Dừng lại và suy ngẫm 4 trang 118 SGK Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Dừng lại và suy ngẫm 1 trang 121 SGK Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Dừng lại và suy ngẫm 2 trang 121 SGK Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Luyện tập và vận dụng 1 trang 121 SGK Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Luyện tập và vận dụng 2 trang 121 SGK Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Luyện tập và vận dụng 3 trang 121 SGK Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT