Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
- A. Ngày 9 tháng 1 năm 1858.
- B. Ngày 1 tháng 9 năm 1858.
- C. Ngày 30 tháng 9 năm 1858.
- D. Ngày 1 tháng 9 năm 1885.
-
- A. Hoàng Diệu.
- B. Nguyễn Tri Phương
- C. Nguyễn Trung Trực
- D. Trương Định
-
- A. Thực dân Pháp chiếm được Đà Nẵng.
- B. Thực dân Pháp phải rút quân về nước.
- C. Pháp chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà phải chuyển hướng tấn công Gia Định
- D. Triều đình và Pháp giảng hoà.
-
- A. Đánh vào Gia Định.
- B. Đánh vào Sơn Trà (Đà Nẵng).
- C. Đánh vào Nha Trang.
- D. Đánh ra kinh thành Huế.
-
- A. Quân Pháp đánh chiếm Định Tường.
- B. Quân Pháp đánh chiếm Biên Hòa.
- C. Quân Pháp đánh chiếm Vĩnh Long.
- D. Quân Pháp nổ súng tấn công Đại đồn Chí Hòa.
-
- A. Trương Định.
- B. Nguyễn Tri Phương,
- C. Phan Thanh Giản.
- D. Nguyễn Trường Tộ.
-
- A. Đại đồn Chí Hoà.
- B. Tỉnh Vĩnh Long.
- C. Tỉnh Định Tường.
- D. Thành Gia Định.
-
- A. Ngày 5 tháng 6 năm 1862.
- B. Ngày 6 tháng 5 năm 1862.
- C. Ngày 8 tháng 6 năm 1862.
- D. Ngày 6 tháng 8 năm 1862.
-
Câu 9:
Ngày 20-6-1867, quân Pháp kéo đến trước thành Vĩnh Long, ép ai phải nộp thành không điều kiện?
- A. Nguyễn Tri Phương.
- B. Nguyễn Trường Tộ.
- C. Phan Thanh Giản.
- D. Trương Định
-
- A. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Côn Lôn.
- B. Ba tỉnh miền Đông Nam kì và đảo Côn Lôn.
- C. Ba tỉnh miền Đông Nam Kì với đảo Phú Quốc.
- D. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì với đảo Côn Đảo.
-
- A. Đà Nẵng, Thuận An, Quy Nhơn.
- B. Đà Nẵng, Thuận An, Quảng Yên.
- C. Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên
- D. Đà Nẵng, Ba Lạt, Cửa việt.
-
- A. Nguyễn Tri Phương.
- B. Trương Quyền
- C. Nguyễn Trung Trự
- D. Trương Định.
-
- A. Tập trung lực lượng đàn áp các cuộc khởi nghĩa nông: dân ở Trung và Bắc Kì.
- B. Lãnh đạo nhân dân tổ chức kháng chiến.
- C. Kiên quyết đòi Pháp trả lại các tỉnh đã chiếm đóng.
- D. Hòa hoãn với Pháp để chống lại nhân dân.
-
- A. Vĩnh Long, cần Thơ, An Giang.
- B. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên
- C. Vĩnh Long, Hà Tiên, Cần Thơ.
- D. Vĩnh Long, Mĩ Tho, Hà Tiên.
-
- A. Nguyễn Đình Chiểu, Hồ Huân Nghiệp, Phan Văn Trị
- B. Nguyễn Đình Chiểu, Trương Quyền, Phan văn Trị
- C. Nguyễn Đình Chiểu, Phan Tồn, Phan Liêm
- D. Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Trung Trực, Nguyễn Hữu Huân
-
- A. Nguyễn Hữu Huân.
- B. Nguyễn Đình Chiểu,
- C. Hồ Huân Nghiệp.
- D. Phan Văn Trị.
-
- A. Trương Định.
- B. Trương Quyền
- C. Nguyễn Trung Trực
- D. Nguyễn Tri Phương.
-
- A. Lực lượng của ta bố phòng mỏng
- B. Ta không chuẩn bị vì nghĩ địch không đánh,
- C. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắn, bị giết.
- D. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế.
-
Câu 19:
Sau Hiệp ước Nhâm Tuất 1862, tính chất cuộc kháng chiến của nhân dân ta bao hàm những nhiệm vụ nào?
- A. Chống thực dân Pháp xâm lược và chống phong kiến đầu hàng.
- B. Chống thực dân Pháp xâm lược.
- C. Chống sự đàn áp của quân lính triều đình.
- D. Chống sự nhu nhược, yếu hèn của vua quan nhà Nguyễn.
-
Câu 20:
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta chống Pháp ở Nam Kì thất bại ?
- A. Do sự nhu nhược của triều đình Huế.
- B. Thực dân Pháp cấu kết với triều đình đàn áp, khởi nghĩa chưa có đường lối đấu tranh thống nhất.
- C. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ
- D. Kẻ thù còn quá mạnh, lực lượng ta còn non yếu.