Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế.
- B. Vẩy mạnh cho thủy ngân bên trong nhiệt kế tụt xuống
- C. Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.
- D. Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đo phải đợi một lúc sau mới đọc kết quả đo.
-
- A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
- B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
- C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ
- D. Hiện tượng nóng chảy của các chất
-
- A. 37oF
- B. 66,6oF
- C. 310oF
- D. 98,6oF
-
- A. Cả nhiệt kế thủy ngân và nhiệ-t kế rượu.
- B. Không thể dùng nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.
- C. Nhiệt kế rượu.
- D. Nhiệt kế thủy ngân
-
- A. chứa lượng thủy ngân hoặc rượu khi dâng lên.
- B. chứa lượng khí còn dư khi thủy ngân hoặc rượu dâng lên.
- C. phình ra cho cân đối nhiệt kế.
- D. nhìn nhiệt kế đẹp hơn.
-
- A. ống nhiệt kế dài ra.
- B. ống nhiệt kế ngắn lại.
- C. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.
- D. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.
-
- A. Nhiệt kế y tế có thể dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
- B. Nhiệt kế thủy ngân có thể dùng để đo nhiệt độ trong lò luyện kim.
- C. Nhiệt kế kim loại có thể đo nhiệt độ của bàn là đang nóng.
- D. Nhiệt kế rượu có thể dùng để đo nhiệt độ của khí quyển.
-
- A. Bàn tay trái lạnh, bàn tay phải nóng.
- B. Bàn tay trái nóng, bàn tay phải lạnh.
- C. Cả 2 bàn tay đều thấy ấm.
- D. cả 2 bàn tay đều thấy lạnh.
-
- A. Rượu hay thủy ngân co dãn vì nhiệt đều.
- B. Nước co dãn vì nhiệt không đều.
- C. Nước không đo được nhiệt độ âm.
- D. Tất cả các phương án trên
-
- A. a, b, c, d
- B. d, c, a, b
- C. d, c, b, a
- D. b, a, c, d