Trả lời Câu hỏi mục 3 trang 68 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
1. Quan sát hình 19.3, lập bảng so sánh sự giống nhau và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật.
2. Những điểm khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật có liên quan gì đến hình thức sống khác nhau của chúng? Cấu trúc nào của tế bào nào giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như động vật?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2
Hướng dẫn giải
Quan sát hình.
Lời giải chi tiết
|
Giống nhau |
Khác nhau |
Tế bào động vật |
Đều cấu tạo từ các thành phần cơ bản: + Màng sinh chất. + Tế bào chất: chứa các bào quan. + Nhân hoàn chỉnh. |
- Có thành tế bào (Celullose). - Có diệp lục (để quang hợp). - Có không bào lớn. |
Tế bào thực vật |
- Không có thành tế bào, diệp lục và không bào lớn. |
2.
- Điểm khác nhau lớn giữa thực vật và giới động vật về cấu tạo tế bào là thực vật có lục lạp.
+ Thực vật có lục lạp chứa diệp lục có khả năng hấp thu năng lượng ánh sáng mặt trời, thực hiện quá trình quang hợp tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. Do đó thực vật là sinh vật tự dưỡng.
+ Động vật không có lục lạp, không có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nên chúng phải ăn các sinh vật khác nên động vật là sinh vật dị dưỡng.
- Thành tế bào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật.
-- Mod Khoa học tự nhiên 6 HỌC247
-
Chức năng của thành tế bào là gì?
bởi Nguyễn Hạ Lan 29/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Màng tế bào có chức năng gì?
bởi Lê Tấn Thanh 29/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: Nhân hoặc vùng nhân là nơi chứa (1)................., là trung tâm (2) .................. các (3) ....................
bởi Tuấn Huy 29/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tế bào chất là gì?
bởi Chai Chai 29/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Trả lời Câu hỏi mục 1 trang 67 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Trả lời Câu hỏi mục 2 trang 68 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.1 trang 32 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.2 trang 32 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19.3 trang 33 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT