Giải bài 36.3 trang 59 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Tìm thông tin phù hợp để hoàn thành bảng sau:
Hướng dẫn giải chi tiết bài 36.3
Hướng dẫn giải
Dựa vào kiến thức đã học về nhóm động vật có xương sống và không có xương sống
Lời giải chi tiết
Nhóm |
Lớp/Ngành |
Đại diện |
Động vật không xương sống |
Ruột khoang |
Sứa, hải quỳ |
Giun tròn |
Giun tóc, giun kim |
|
Giun dẹp |
Sán bã trầu, sán lông |
|
Giun đốt |
Giun quế, vắt |
|
Thân mềm |
Mực, ốc sên |
|
Chân khớp |
Tôm sông, chuồn chuồn |
|
Động vật có xương sống |
Các lớp cá |
Cá chim, cá hồi, cá đuối |
Lưỡng cư |
Nhái bén, cá cóc Tam Đảo |
|
Bò sát |
Cá sấu, tắc kè |
|
Chim |
Chim cánh cụt, chim công |
|
Động vật có vú (Thú) |
Mèo, chó, chuột hamster |
-- Mod Khoa học tự nhiên 6 HỌC247
-
Sứa có đặc điểm nhận biết ra sao?
bởi can chu 17/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ngành Thân mềm có đặc điểm ra sao?
bởi ngọc trang 17/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giun tròn có đặc điểm cơ thể như thế nào?
bởi can chu 18/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giun dẹp có dấu hiệu nhận biết ra sao?
bởi con cai 18/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dấu hiệu nhận biết của ngành Ruột khoang là gì?
bởi Lê Viết Khánh 17/02/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Giải bài 36.1 trang 59 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 36.2 trang 59 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 36.4 trang 59 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 36.5 trang 60 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 36.6 trang 60 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 36.7 trang 60 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 36.8 trang 61 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT