Hướng dẫn Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Chủ đề 8 Bài 16 Bài 16: Virus và vi khuẩn giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Trả lời Mở đầu trang 92 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Vì sao chúng ta cần tiêm phòng bệnh?
-
Trả lời Câu hỏi mục 1 trang 92 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Quan sát hình 16.1 và cho biết hình dạng của các virus (theo bảng 16.1).
-
Trả lời Câu hỏi mục 1 trang 94 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Kể tên những bệnh do virus gây ra ở người, động vật, thực vật.
-
Trả lời Câu hỏi 1 mục 2 trang 94 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Quan sát hình 16.8 và nêu các thành phần cấu tạo của một vi khuẩn.
-
Trả lời Câu hỏi 2 mục 2 trang 94 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Quan sát hình 16.9 và nêu các hình dạng khác nhau của vi khuẩn.
-
Trả lời Luyện tập trang 95 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
So sánh sự khác nhau về cấu tạo của virus và vi khuẩn?
-
Trả lời Vận dụng 1 mục 2 trang 96 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Kể một số cách bảo quản thức ăn tránh bị hư hỏng do vi khuẩn trong gia đình em.
-
Trả lời Luyện tập mục 2 trang 96 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Lấy ví dụ về vai trò và tác hại của vi khuẩn đối với sinh vật và người.
-
Trả lời Vận dụng 2 mục 2 trang 96 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Lấy ví dụ về những vi khuẩn có ích và vi khuẩn gây hại đối với sinh vật và người.
-
Trả lời Câu hỏi mục 3 trang 97 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Kể tên một số biện pháp phòng tránh bệnh do virus và vi khuẩn gây nên.
-
Trả lời Vận dụng trang 97 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Tìm hiểu trao đổi với các bạn về những biện pháp mà gia đình và địa phương em thực hiện để phòng chống các bệnh lây nhiễm do virus, vi khuẩn gây nên đối với con người, cây trồng và vật nuôi.
-
Trả lời Câu hỏi 1 mục 3 trang 98 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
1. Em cần làm gì để tránh bệnh cúm, bệnh quai bị?
2. Em có biết mình đã được tiêm vaccine phòng bệnh gì và khi nào chưa?
-
Trả lời Vận dụng mục 3 trang 98 SGK KHTN 6 Cánh diều - CD
Khi sử dụng thuốc kháng sinh để điều trị các bệnh ở người, chúng ta cần lưu ý điều gì?
Nếu cần phải uống kháng sinh để điều trị nhiễm khuẩn, hãy sử dụng kháng sinh hợp lý và chính xác theo chỉ định của bác sĩ. Một số lưu ý cho việc sử dụng kháng sinh an toàn là?
-
Giải bài 16.1 trang 42 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Thành phần nào dưới đây có trong cấu tạo virus?
A. Vỏ protein.
B. Nhân.
D. Tế bào chất.
C. Màng sinh chất.
-
Giải bài 16.2 trang 42 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Virus không được coi là một sinh vật hoàn chỉnh vì
A. virus thường gây bệnh ở người và động vật.
B. virus chưa có cấu tạo tế bào.
C. virus là loại tế bào nhỏ nhất.
D. virus không có khả năng nhân đôi.
-
Giải bài 16.3 trang 42 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây ra?
A. Bệnh đốm trắng hoặc nâu trên lá cây.
B. Bệnh thối rữa ở quả ớt, dâu tây và bí ngô.
C. Bệnh quai bị ở người.
D. Bệnh lao ở người.
-
Giải bài 16.4 trang 42 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Nhận định nào về vi khuẩn dưới đây là đúng?
A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào
B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ
C. Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé
D. Vi khuẩn không gây bệnh cho con người
-
Giải bài 16.5 trang 42 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Chú thích số 1 trong hình minh họa của tế bào vi khuẩn (hình 16.1) là gì?
A. Màng sinh chất
B. Tế bào chất
C. Nhân tế bào
D. Vùng nhân
-
Giải bài 16.6 trang 43 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của vi khuẩn?
A. Để chế biến các thực phẩm lên men: sữa chua, dưa muối.
B. Làm thuốc chữa tất cả các bệnh
C. Phân hủy xác thực vật, động vật
D. Làm phân bón vi sinh cho cây trồng
-
Giải bài 16.7 trang 43 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Loại vi khuẩn nào dưới đây có lợi?
A. Vi khuẩn lao.
B. Vi khuẩn thương hàn.
C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu.
D. Vi khuẩn uốn ván.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
-
Giải bài 16.8 trang 43 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Bộ Y tế khuyến cáo "5K" chung sống an toàn với dịch bệnh do virus Corona là gì?
A. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
B. Khẩu trang, khử virus, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
C. Khẩu trang, khử khuẩn, khí hậu, không tụ tập, khai báo y tế
D. Khí sạch, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
-
Giải bài 16.9 trang 43 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Vi khuẩn có hại vì
A. nhiều vi khuẩn gây bệnh cho động vật, thực vật và người.
B. vi khuẩn phân huỷ chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường.
C. vi khuẩn làm hỏng thức ăn: gây ôi thiu, thối rữa.
D. vi khuẩn phân huỷ chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường; gây bệnh cho động vật, thực vật và người; làm hỏng thức ăn.
-
Giải bài 16.10 trang 43 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Virus Corona gây bệnh viêm đường hô hấp cấp ở người có hình dạng nào sau đây?
A. Hình đa diện
B. Hình cầu
C. Hình que
D. Hình dấu phẩy
-
Giải bài 16.11 trang 44 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Hãy cho biết hình dạng của những virus được minh họa trong hình 16.2.
-
Giải bài 16.12 trang 44 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Nêu tên cá thành phần cấu tạo của virus tương ứng với các số trong hình 16.3.
-
Giải bài 16.13 trang 44 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Những biện pháp phòng bệnh do virus và vi khuẩn gây nên dưới đây là đúng hay sai?
STT
Các biện pháp
Đúng
Sai
1
Vệ sinh môi trường sống sạch sẽ
2
Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài
3
Ngủ nhiều nhất có thể
4
Tập thể dục thường xuyên
5
Rửa tay sau khi đi vệ sinh và trước khi ăn
-
Giải bài 16.14 trang 44 SBT KHTN 6 Cánh diều - CD
Viết tên các thành phần cấu tạo của vi khuẩn vào chỗ … trong hình 16.4.