Thực vật vô sùng đa dạng và phong phú từ chủng loại, môi trường sống, những nét đặc trưng về cấu tạo hình dạng, kích thước tạo nên sự đa dạng của giới thực vật. Vậy làm thế nào để phân loại thực vật, hãy cùng tìm hiểu thông qua nội dung bài học Bài 35: Thực hành Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật môn Khoa học tự nhiên bên dưới đây nhé!
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Chuẩn bị
1.1.1. Thiết bị, dụng cụ
- Kính hiển vi có vật kính 10x, 40x; Kính lúp.
- Dao lam, ống nhỏ giọt, lam kính, lamen.
- Nước cất.
1.1.2. Mẫu vật
- Rêu tường: Mẫu vật thật hoặc ảnh cây rêu có đủ rễ, thân, lá, túi bao tử.
- Thông: Cành thông mang cả nón đực và nón cái hoặc ảnh cây thông có thân, lá, nón đực, nón cái.
- Bí ngô: Quả bí ngô đã già hoặc ảnh bổ đôi quả bí, ảnh cây bí ngô có hoa, quả, rễ, thân, lá.
1.2. Cách tiến hành
1.2.1. Quan sát đại diện thực vật không có mạch
- Sử dụng kính lúp quan sát các cơ quan của rêu: rễ, thân (có phân nhánh không), lá, vị trí bào tử.
- Dùng dao lam cắt một lát mỏng ngang thân cây rêu quan sát bằng kính hiển vi ở vật kính 10x và 40x xem thân cây có mạch dẫn hay không.
1.2.2. Quan sát đại diện ngành Dương xỉ
- Xác định các bộ phận cây dương xỉ: rễ, thân, lá, lá non.
- Tìm và chỉ ra vị trí ổ bào tử dương xỉ hoặc quả bào tử cây cỏ bợ.
1.2.3. Quan sát đại diện ngành Hạt trần
- Hình thái cây thông: rễ, thân, lá.
- Cơ quan sinh sản: Nón đực mọc thành từng cụm, nhỏ, màu vàng; nón cái mọc riêng rẽ, lớn hơn nón đực.
- Vị trí của hạt thông.
1.2.4. Quan sát đại diện ngành Hạt kín
- Cơ quan cây bí ngô có hoa, quả, rễ, thân, lá.
- Cơ quan sinh sản: Hoa đực, hoa cái.
- Vị trí của hạt.
Bài tập minh họa
Câu 1. Cho các từ: Rễ, ngọn, thân, mạch dẫn, lá, túi bào tử, bào tử. Sử dụng các từ đã cho để hoàn thành đoạn thông tin sau:
Cây rêu gồm có: (1)............(2), chưa có (3).............chính thức. Trong thân và lá rêu chưa có (4)............................ Rêu sinh sản bằng (5)...............được chứa trong (6)......................, cơ quan này nằm ở (7)....................cây rêu.
Hướng dẫn giải
Thân. 2- lá, 3- rễ, 4- mạch dẫn, 5- bào tử, 6- túi bào tử, 7- ngọn
Câu 2. Điền đầy đủ vào bảng sau
Rêu |
Dương Xỉ |
Hạt Trần |
Hạt Kín |
|
Đại diện |
|
|||
Môi trường sống |
|
|||
ĐĐ cơ quan sinh dưỡng |
|
|||
Cơ quá sinh sản |
|
|||
Hình thức sinh sản |
|
Hướng dẫn giải
|
Rêu |
Dương Xỉ |
Hạt Trần |
Hạt Kín |
Đại diện |
Rêu |
Dương xỉ, cỏ bợ, bèo ong.. |
Thông, vạn tuế.. |
Bưởi, cam chanh… |
Môi trường sống |
ở cạn, nơi ẩm, ít ánh sáng |
Chỗ ẩm và mát |
Nhiều nơi trên cạn |
Sống ở nhiều môi trường khác nhau |
ĐĐ cơ quan sinh dưỡng |
Rễ giả, thân lá chưa có mạch dẫn, cơ thể cao 1-2cm |
Có rễ , thân ,lá thật, có mạch dẫn. Lá non đầu cuộn tròn.Thân hình trụ nằm ngang |
Có rễ , thân ,lá thật,thân gỗ, lá nhỏ hình kim, hệ mạch phát triển. |
Có rễ , thân ,lá thật,cơ quan sinh dưỡng, sinh sản đa dạng về hình thái |
Cơ quan sinh sản |
Túi bào tử |
Túi Bào tử |
Nón |
Hoa |
Hình thức sinh sản |
Bào tử |
Bào tử |
Hạt |
Hạt |
Luyện tập
Sau bài học này, học sinh sẽ nắm được:
- Quan sát và nếu được những đặc điểm cơ thể ở những mẫu vật quan sát
- Sắp xếp các mẫu vật vào những nhóm thực vật đã học.
- Phân biệt đưa ra dấu hiệu nhận biết về các nhóm thực vật
3.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Chương 7 Bài 35 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
- A. 1 - Cây lấy quả, hạt; 2 – Cây lấy gỗ
- B. 1 – Cây lấy gỗ; 2 – Cây lấy quả, hạt
- C. 1 – Cây lấy rễ, 2 – cây lấy quả, hạt
- D. 1 – Cây lấy gỗ, 2 – Cây lấy lá
-
- A. Thân mọng nước
- B. Rễ chống phát triển
- C. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất
- D. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai
-
- A. Để hút sương đêm
- B. Để dự trữ nước
- C. Để nhận được nhiều ánh sáng
- D. Để hạn chế sự thoát hơi nước
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
3.2. Bài tập SGK
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Chương 7 Bài 35 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Trả lời Câu hỏi mục 3 trang 124 SGK KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 35.1 trang 57 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 35.2 trang 58 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 35.3 trang 58 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 35.4 trang 58 SBT KHTN 6 Kết nối tri thức - KNTT
Hỏi đáp Bài 35 Khoa học tự nhiên 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Khoa học tự nhiên HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!