Kể tên, môi trường sống và đặc điểm hình thái của thân ở một số loại cây
STT | Tên cây thường gọi | Môi trường sống(địa hình ,đất đai ,nắng gió,độ ẩm,... | Đặc điểm hình thái của cây(thân,lá,hoa,quả) | Nơi mọc | Nhóm thực vật | Nhận Xét |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 |
tìm thêm 12 cây nữa hộ mình với . Cảm ơn . Bạn nào nhanh nhất mình tích cho
Trả lời (1)
-
stt tên cây thườngọi nơi mọc môi trường sống(địa hình ,đất đai,nắng gió,độ ẩm,...) đặc điểm hình thái của cây (thân, lá ,hoa quả,...) nhóm thực vật nhận xét 1 Tảo nước chưa có rễ thân lá bậc thấp 2 Rêu
ẩm ướt ẩm ướt rễ giả thân lá nhỏ bậc cao 3 Rau bợ nước nước có rễ thân lá bậc cao 4 Dương xỉ
cạn cạn sinh sản bằng bào tử bậc cao 5 Thông cạn cạn sinh sản bằng nón bậc cao bởi Nguyễn Long12/10/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Các câu hỏi có liên quan
-
A. Cây thường có các rễ chống, rễ thở
B. Thân mọng nước, lá tiêu biến thành gai.
C. Thân thường vươn cao, các cành tập trung ở ngọn để nhận được nhiều ánh sáng hơn.
D. Rễ ăn sâu và lan rộng, thân thấp, phân nhiều cành, lá thường có lớp sáp hoặc lông
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Thân thường vươn cao, các cành tập trung ở ngọn để nhận được nhiều ánh sáng hơn.
B. Cây thường có các rễ chống, rễ thở
C. Thân mọng nước, lá tiêu biến thành gai.
D. Rễ ăn sâu và lan rộng, thân thấp, phân nhiều cành, lá thường có lớp sáp hoặc lông
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Cây thường có các rễ chống, rễ thở
B. Thân thường vươn cao, các cành tập trung ở ngọn để nhận được nhiều ánh sáng hơn.
C. Rễ ăn sâu và lan rộng, thân thấp, phân nhiều cành, lá thường có lớp sáp hoặc lông
D. Thân mọng nước, lá tiêu biến thành gai.
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Thân mọng nước, lá tiêu biến thành gai.
B. Thân thường vươn cao, các cành tập trung ở ngọn để nhận được nhiều ánh sáng hơn.
C. Cây thường có các rễ chống, rễ thở
D. Rễ ăn sâu và lan rộng, thân thấp, phân nhiều cành, lá thường có lớp sáp hoặc lông
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Rễ ăn sâu và lan rộng, thân thấp, phân nhiều cành, lá thường có lớp sáp hoặc lông
B. Phiến lá to, giúp lá dễ nổi, tăng diện tích tiếp xúc với ánh sáng
C. Cây thường có các rễ chống, rễ thở
D. Phiến lá nhỏ, dài, mảnh
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
B. Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
C. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước
D. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước
B. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
C. Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
D. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
B. Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
C. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
D. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
B. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
C. Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
D. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Mang các hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực và noãn chứa tế bào sinh dục cái
B. Có các tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút
C. Gồm vỏ quả và hạt
D. Gồm nhiều bó mạch gỗ và mạch rây
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Mang các hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực và noãn chứa tế bào sinh dục cái
B. Có các tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút
C. Gồm vỏ quả và hạt
D. Gồm nhiều bó mạch gỗ và mạch rây
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Gồm nhiều bó mạch gỗ và mạch rây
B. Gồm vỏ quả và hạt
C. Mang các hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực và noãn chứa tế bào sinh dục cái
D. Có các tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Sự dẫn truyền của bó mạch vùng thân
B. Sự phân chia của mô phân sinh ngọn
C. Quá trình quang hợp ở lá
D. Tất cả các phương án đưa ra15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Đoạn, chúc, nứa, hồng, na
B. Bần, sú, vẹt, mắm, đước
C. Giang, si, vẹt, táu, lim
D. Bụt mọc, sưa, hoàng đàn, tuế, mun
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Giúp cây dự trữ chất dinh dưỡng
B. Giúp cây hấp thụ nước và muối khoáng triệt để hơn
C. Giúp cây dễ dàng nổi trên mặt nước
D. Giúp cây đào thải các chất dư thừa ra ngoài cơ thể
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
1. Thân mọng nước
2. Rễ chống phát triểnv
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất
4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Mắm
B. Đước
C. Ngô
D. Tất cả các phương án đưa ra
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Chuối
B. Nong tằm
C. Cau
D. Trúc đào
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Chuối
B. Nong tằm
C. Cau
D. Trúc đào
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Sự dẫn truyền của bó mạch vùng thân
B. Sự phân chia của mô phân sinh ngọn
C. Quá trình quang hợp ở lá
D. Tất cả các phương án đưa ra
15/01/2021 | 1 Trả lời