YOMEDIA
NONE

Tìm các từ đồng nghĩa chỉ màu hồng, màu vàng, màu tím

Bài 1:Tim các từ đồng nghĩa

a.Chỉ màu hồng

b.Chỉ màu vàng

c.Chi màu tím

Và đặt câu với các từ đó

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (1)

  • Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa:

    a. Chỉ màu hồng:

    - hồng tươi, hồng đậm, hồng hồng

    b. Chỉ màu vàng:

    - vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối

    c. Chỉ màu tím:

    - tim tím, tím nhạt, tím đậm

    Đặt câu:

    a. - Bông hoa kia có màu hồng tươi rất đẹp.

    - Chúng em đang tô màu hồng đậm.

    - Đôi má em tôi hồng hồng.

    b. - Màu lúa chín dưới đồng vàng xuộm.

    - Nắng nhạt ngả màu vàng hoe.

    - Những quả xoài vàng lịm, trông rất ngon.

    - Những chiếc lá mít mang một màu vàng ối.

    c. - Chiếc bình này có màu tim tím.

    - Tôi có chiếc áo màu tím nhạt.

    - Những bông hoa oải hương tím đậm.

    Chúc bạn học tốt!haha

      bởi Phạm Thảo 16/10/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF