Nêu nghĩa của các từ chân, chạy, mắt
Nghĩa của các từ : chân , chạy , mắt là gì ?
Trả lời (2)
-
TỪ CHÂN
Danh từ
bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.
co chân đá
thú bốn chân
đi chân cao chân thấp
nước đến chân mới nhảy (tng)
chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức
có chân trong hội đồng khoa học
thiếu một chân tổ tôm (kng)
kế chân người khác
(Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt
hai nhà chung nhau một chân lợn
bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác
chân đèn
chân giường
vững như kiềng ba chân
phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
chân núi
chân tường
chân răng
Danh từ
từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó
chân ruộng trũng
chân đất bạc màu
chân mạ (chuyên để gieo mạ)
Tính từ
chân thật, đúng với hiện thực (nói khái quát)
TỪ CHẠY
Động từ
(người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp
chạy một mạch về nhà
đi nhanh như chạy
(người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không kể bằng cách gì
chạy xe lên thành phố (đi bằng xe)
chạy vội ra chợ mua ít thức ăn
(phương tiện giao thông) di chuyển nhanh đến nơi khác trên một bề mặt
tàu chạy trên đường sắt
thuyền chạy dưới sông
(máy móc hoặc đồ dùng có máy móc) hoạt động, làm việc
máy chạy thông ca
đồng hồ chạy chậm
đài chạy pin (hoạt động bằng pin)
điều khiển cho phương tiện, máy móc di chuyển hoặc hoạt động
làm nghề chạy xe ôm
chạy máy phát điện
điều khiển cho tia X, tia phóng xạ hoặc các thiết bị chuyên dụng tác động đến bộ phận cơ thể để chữa bệnh
chạy tia tử ngoại
mang và chuyển đi nhanh (nói về công văn, thư từ)
liên lạc chạy công văn hoả tốc
chạy thư
nhanh chóng tránh trước đi điều gì không hay, thường bằng cách chạy hoặc chuyển đi nơi khác
chạy lụt
chạy con mã (trong cờ tướng)
mưa ập xuống, không kịp chạy các thứ phơi ở sân
chịu bỏ dở, không theo đuổi đến cùng
các thầy lang đều chạy, vì bệnh đã quá nặng
khẩn trương tìm kiếm, lo liệu để mau chóng có được, đạt được cái đang rất cần, rất muốn
chạy thầy chạy thuốc
chạy đủ tiền học phí cho con
chạy theo thành tích
nằm trải ra thành dải dài và hẹp
con đường chạy qua làng
dãy núi chạy dọc theo bờ biển
hàng tít lớn chạy suốt trang báo
làm nổi lên thành đường dài để trang trí
chạy một đường viền
mép khăn trải bàn được chạy chỉ kim tuyến
Tính từ
(việc diễn ra) thuận lợi, trôi chảy, không bị ngừng trệ
TỪ MẮT
Danh từ
cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người
mắt sáng long lanh
nhìn tận mắt
trông không được đẹp mắt
có con mắt tinh đời
chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây
mắt tre
mắt mía
bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả
mắt dứa
na mở mắt
lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan
mắt lưới
rổ đan thưa mắt
mắt xích (nói tắt)
xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt
bởi Phạm Phương Anh17/01/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
- Nghĩa của từ chân: 1) Bộ phận dưới cùng của thân người hay động vật dùng để đi và đứng. 2) Phần dưới cùng, phần gốc của một vật. 3) Bộ phận của một vật dùng để đỡ vật ấy đứng ngay được trên mặt phẳng. 4) Địa vị, chức vị của một người. (…)
bởi ミ★Bạch Kudo★彡17/01/2019
Like (1) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Các câu hỏi có liên quan
-
25/06/2020 | 2 Trả lời
-
Thế nào là nghĩa của từ? Giải thích nghĩa của từ lá , từ chân ?
05/04/2020 | 3 Trả lời
-
Từ là gì thế nào là từ đơn
02/04/2020 | 10 Trả lời
-
24/03/2020 | 0 Trả lời
-
20/03/2020 | 5 Trả lời
-
18/03/2020 | 2 Trả lời
-
Yếu tố “tri” trong từ “tri âm” có nghĩa là gì?
28/02/2020 | 2 Trả lời
-
Yếu tố “vô” trong từ “vô vị” mang nghĩa gì?
28/02/2020 | 2 Trả lời
-
Từ “chuồn chuồn” có phải từ láy không?
27/02/2020 | 1 Trả lời
-
Từ “sẽ sàng” có phải từ ghép không?
27/02/2020 | 2 Trả lời
-
Từ bao gồm mấy phần?
28/02/2020 | 3 Trả lời
-
Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
27/02/2020 | 1 Trả lời
-
nghĩa gốc và nghĩa chuyển là gì,các bạn đặt ra vài ví dụ cho mình nha,cảm ơn các bạn!
24/11/2019 | 5 Trả lời
-
Xác định nghĩa của từ "đi" trong hai câu sau
-Mẹ đi làm về.
-Chân đi dép nhựa
27/10/2019 | 0 Trả lời
-
bạn hãy định nghĩa câu sau
gieo gió gặt bão
23/09/2019 | 5 Trả lời
-
ntn nghĩa là gì vậy
06/01/2019 | 12 Trả lời
-
hãy giải nghĩa từ "yêu thương"
27/11/2018 | 2 Trả lời
-
Giải thích nghĩa của các từ : cần cù , xinh đẹp , lúng túng bằng 2 cách
27/11/2018 | 1 Trả lời
-
hãy nêu suy nghĩ của em về 2 từ "từ bỏ" và "ung thư".
07/09/2018 | 1 Trả lời
-
Trong bài thơ Mẹ ốm ,nhà thơ Trần Đăng khoa viết :
Nắng mưa từ những ngày xưa
Lặn trong đời mẹ một đời không tan
a)Em hiểu nghĩa của từ nắng mưa trong câu thơ trên như thế nào
b)nêu nét đặc về nghệ thuật của việc sử dụng từ lặn trong câu thơ thứ 2
06/09/2018 | 1 Trả lời