Kể tên số nguyên tố hóa học?
MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Trả lời (1)
-
Danh sách nguyên tố hóa học[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm: Danh sách các nguyên tốTên tiếng ViệtTên tiếng LatinhKý hiệu nguyên
tố hóa họcSố nguyên tửNguyên tử
lượng ArNăm phát hiệnactini actinium Ac 89 227,0277)* 1899 americi americium Am 95 243,0614)* 1944 antimon stibium Sb 51 121,75 thời thượng cổ agon argonum Ar 18 39,948 1894 asen arsenicum As 33 74,922 thời trung cổ astatin astatium At 85 209,9871)* 1940 bari baryum Ba 56 137,34 1774 berkeli berkelium Bk 97 247,0703)* 1950 berylli beryllium Be 4 9,0122 1797 bitmut bismuthum Bi 83 208,980 thời thượng cổ bohri bohrium Bh 107 264,12)* 1981 bo borum B 5 10,811 1808 brôm bromum Br 35 79,909 1826 cacbon carboneum C 6 12,01115 thời thượng cổ xeri cerium Ce 58 140,12 1803 xêzi caesium Cs 55 132,905 1860 thiếc stannum Sn 50 118,69 thời thượng cổ curium curium Cm 96 247,0704)* 1944 darmstadti darmstadtium Ds 110 271)* 1994 kali kalium K 19 39,102 1807 dubni dubnium Db 105 262,1144)* 1970 nitơ nitrogenium N 7 14,0067 1772 dysprosi dysprosium Dy 66 162,50 1886 einsteini einsteinium Es 99 252,0830)* 1952 erbi erbium Er 68 167,26 1843 europi europium Eu 63 151,964 1901 fermi fermium Fm 100 257,0951)* 1952 flo fluorum F 9 18,9984 1886 phốtpho phosphorus P 15 30,973 8 1669 franxi francium Fr 87 223,0197)* 1939 gadolini gadolinium Gd 64 157,25 1880 galli gallium Ga 31 69,72 1875 germani germanium Ge 32 72,59 1886 hafni hafnium Hf 72 178,49 1923 hassi hassium Hs 108 265,1306)* 1984 heli helium He 2 4,0026 1868 nhôm aluminium Al 13 26,9815 1825 holmi holmium Ho 67 164,930 1879 magiê magnesium Mg 12 24,312 1775 clo chlorum Cl 17 35,453 1774 crom chromium Cr 24 51,996 1797 indi indium In 49 114,82 1863 iridi iridium Ir 77 192,2 1802 iốt iodum I 53 126,904 1811 cadmi cadmium Cd 48 112,40 1817 californi californium Cf 98 251,0796)* 1950 coban cobaltum Co 27 58,933 1735 krypton krypton Kr 36 83,80 1898 silic silicium Si 14 28,086 1823 ôxy oxygenium O 8 15,9994 1774 lantan lanthanum La 57 138,91 1839 lawrenci laurentium Lr 103 262,1097)* 1961 liti lithium Li 3 6,939 1817 luteti lutetium Lu 71 174,97 1907 mangan manganum Mn 25 54,938 1774 đồng cuprum Cu 29 63,54 thời thượng cổ meitneri meitnerium Mt 109 268,1388)* 1982 mendelevi mendelevium Md 101 258,0984)* 1955 molypden molybdaenum Mo 42 95,94 1778 neodymi neodymium Nd 60 144,24 1885 neon neon Ne 10 20,183 1898 neptuni neptunium Np 93 237,0482)* 1940 niken niccolum Ni 28 58,71 1751 niobi niobium Nb 41 92,906 1801 nobeli nobelium No 102 259,1010)* 1958 chì plumbum Pb 82 207,19 thời thượng cổ osmi osmium Os 76 190,2 1803 paladi palladium Pd 46 106,4 1803 bạch kim platinum Pt 78 195,09 1738 plutoni plutonium Pu 94 244,0642)* 1940 poloni polonium Po 84 208,9824)* 1898 praseodymi praseodymium Pr 59 140,907 1885 promethi promethium Pm 61 145 1938 protactini protactinium Pa 91 231,0359)* 1917 radi radium Ra 88 226,0254)* 1898 radon radon Rn 86 222,0176)* 1900 rheni rhenium Re 75 186,2 1924 rhodi rhodium Rh 45 102,905 1803 roentgeni roentgenium Rg 111 272)* 1994 thủy ngân hydrargyrum Hg 80 200,59 thời thượng cổ rubidi rubidium Rb 37 85,47 1861 rutheni ruthenium Ru 44 101,107 1844 rutherfordi rutherfordium Rf 104 261,1088)* 1964 samari samarium Sm 62 150,35 1879 seaborgi seaborgium Sg 106 263,1186)* 1974 selen selenium Se 34 78,96 1817 lưu huỳnh sulphur S 16 32,064 thời thượng cổ scandi scandium Sc 21 44,956 1879 natri natrium Na 11 22,9898 1807 stronti strontium Sr 38 87,62 1790 bạc argentum Ag 47 107,870 thời thượng cổ tantali tantalum Ta 73 180,948 1802 tecneti technetium Tc 43 97,9072 1937 telua tellurium Te 52 127,60 1782 terbi terbium Tb 65 158,924 1843 tali thallium Tl 81 204,37 1861 thori thorium Th 90 232,0381* 1828 thuli thulium Tm 69 168,934 1879 titan titanium Ti 22 47,90 1791 urani uranium U 92 (238) 1789 vanadi vanadium V 23 50,942 1830 canxi calcium Ca 20 40,08 1808 hiđrô hydrogenium H 1 1,00797 1766 volfram wolframium W 74 183,85 1781 xenon xenon Xe 54 131,30 1898 ytterbi ytterbium Yb 70 173,04 1878 yttri yttrium Y 39 88,905 1794 kẽm zincum Zn 30 65,37 thời thượng cổ zirconi zirconium Zr 40 91,22 1789 vàng aurum Au 79 196,967 thời thượng cổ sắt ferrum Fe 26 55,847 thời thượng cổ bởi Nguyễn Thảo 08/04/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
Xác định công thức hoá học của hợp chất A. Biết trong A có 2 nguyên tử là N và O tỉ lệ khối lượng của N: O 1,71429
24/11/2022 | 0 Trả lời
-
Lâp phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử của các chất trong phản ứng sau
SO2 + O2 —> SO3
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
Giúp mình với
Tìm công thức hóa học của khí A. Biết tỉ khối A so với khí hidro là 8 lần. Trong A có 75% C và 25% H.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
Giúp vs ạa
Xác định thành phần theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất AlCl3, KNO3, CaSO4
14/12/2022 | 1 Trả lời
-
Hóa 8 ét ô ét
Hỗn hợp A gồm FeO và Fe3O4 . Dùng khí H2 để khử hoàn toàn 37,6 gam A thì thu được 28 gam chất rắn B. Tính % các chất trong A.
16/12/2022 | 0 Trả lời
-
Đốt một miếng kim loại sắt ngoài không khí. Hỏi khối lượng của miếng kim loại sẽ thay đổi như thế nào so với trước khi đốt?
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định chính xác
18/12/2022 | 0 Trả lời
-
Giúp với gấp ạaaa
Lập công thức hóa học tạo bởi phần trăm khối lượng C bằng 75%, phần trăm khối lượng H bằng 25%, khối lượng mol của hợp chất bằng 16 g/mol.
18/12/2022 | 0 Trả lời
-
Bài 1: Hòa tan 30 (g) đường vào 150(g) nước ở nhiệt độ 20oC được dung dịch bão hòa:
a) Xác định độ tan (S) của NaCl ở nhiệt độ đó
b) Tính nồng độ % của dung dịch thu được
Bài 2: Hòa tan 50 (g) NaCl vào 200(g) nước ở nhiệt độ 20oC được dung dịch bão hòa:
a)Xác định độ tan (S) của NaCl ở nhiệt độ đó
b)Tính nồng độ % của dung dịch thu được
19/12/2022 | 0 Trả lời
-
Câu 1: Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a/ Fe + ? -----> FeCl3 b/ CO + Fe2O3 ------> Fe + CO2
c/Na + H2O ------> NaOH + H2 d/ Al(OH)3 ------> Al2O3 + H2O
e/ Al + ? ------> Al2(SO4)3 + Cu g/ Al2(SO4)3 + NaOH ------> Al(OH)3 + Na2SO4
Câu 2: Hãy tính:
a/ Thể tích ở 200C và 1atm của: 0,2 mol CO; 8 g SO3 ; 3.1023 phân tử N2
b/ Khối lượng của: 0,25mol Fe2O3; 0,15mol Al2O3 ; 3,36 lit khí O2 (đktc)
c/ Số mol và thể tích của hỗn hợp khí(đktc) gồm có: 8g SO2 ; 4,4g CO2 và 0,1g H2
Câu 3: Lập các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng.
a) Cu(OH)2 + Fe(NO3)3 -------> Cu(NO3)2 + Fe(OH)3
b) Cu(NO3)2 + Zn -------> Zn(NO3)2 + Cu
Câu 4: Khí X có tỉ khối đối với khí oxi là 0,5.Biết rằng X tạo bởi 75% khối lượng là C, còn lại là H. Hãy xác định CTHH của X.
21/12/2022 | 0 Trả lời
-
Cho Na tác dụng với H2O thu được xút NaOH và khí H2. Viết phương trình hoá học.
25/12/2022 | 1 Trả lời
-
1. Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp. Lấy VD?
2. Công thức hóa học của đơn chất và hợp chất?
3. Neu quy tắc hoa trị? Viết quy tắc cho công thức Ax,Bx? Lập CTHH của hợp chất theo hoá trí
4 Hiện tượng vật lý ?Hiện tượng hóa học?
5. Phản ứng hóa học là gi? Điều kiện xảy ra phản ứng? Dấu hiệu phản ứng?
6. Định luật bảo toàn khối lượng
7. Các bước lập phương trình hóa học?
8. Định nghĩa: mol, thể tích mol, khối lượng mol, tỉ khối chất khí
9. Viết công thức: chuyển đổi giữa lượng chất, chết khi A với khi B và với không khí?25/12/2022 | 0 Trả lời
-
Bài 1: Trộn 200ml dung dịch MgCl2 0,5M với 300ml dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng khụng đổi được m gam chất rắn.
a) Viết pt phản ứng hóa học
b) Tính m
c) Tính Cm của các chất có dung dịch sau khi lọc kết tủa ( coi V không đổi )
Bài 2: Trộn 40ml dung dịch có chứ 16g CuSO4 với 60ml dung dịch có chứ 12g NaOH
a) Viết pt phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
c) Tính nồng độ mol các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng, cho rằng thể tích của dd thay đổi không đáng kể
27/12/2022 | 0 Trả lời
-
Đốt cháy hết 64g đồng cần 32 gam khí oxi tạo ra b gam đồng oxi. Giá trị của b là?
28/12/2022 | 2 Trả lời
-
Ôn cuối kì
Trong 0,2 mol nguyên tử Fe có chứa bao nhiêu nguyên tử Fe?
31/12/2022 | 2 Trả lời
-
Làm bài này như nào vậy chỉ mình với?
Biết rằng 2,3 gam một kim loại R (có hóa trị I) tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí clo ( ở đktc ) theo sơ đồ phản ứng :
R + Cl2 ---> RCl
a) Xác định tên kim loại R
b) tính khối lượng hợp chất tạo thành
27/01/2023 | 0 Trả lời
-
Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hoàn toàn với H2SO4, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc.
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính khối lượng muối tạo thành.
c) Tính khối lượng H2SO4 cần dùng.
ĐANG GẤP Ạ!!!
02/02/2023 | 0 Trả lời
-
Hòa tan hết m (gam) kim loại Bari trong dung dịch Ba(OH)2 8,55% thì thu được 400 gam dung dịch Ba(OH)2 34,2%. Tính giá trị của m.
22/02/2023 | 0 Trả lời
-
Cho các chất sau: Na2O, SO2, ZnO, FeO, P2O5, Fe2O3, MgO, K2O, CO2, SO3, CuO. a) Hãy cho biết chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazơ? b) Gọi tên các oxit trên
25/02/2023 | 0 Trả lời
-
c1: nhận biết không khí màu h2,co2 khi trong hai lọ riêng biệt bị mất nhãn bằng phương pháp hóa học ?
c2:nếu đốt cháy toàn bộ thể tích khí h2 như trên trong bình chứa 11,2 lít khí oxi (đktc)
a) sau p/ứng chất nào còn dư?
b) tính khối lượng nước tạo thành ?
04/03/2023 | 0 Trả lời
-
Bài 14. Một bình chứa 11,2 lít (ở đktc) O2. Đốt cháy 2,7 gam Al trong bình, sau đó bỏ tiếp 1,2 gam C vào bình để đốt.
a) C cháy không? Tính khối lượng C còn lại trong bình (nếu có).
b) Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp khí sau phản ứng
05/03/2023 | 0 Trả lời
-
có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất khí Oxi, Hidro, Không khí em hãy nêu cách nhận biết các chất trên
07/03/2023 | 2 Trả lời
-
nêu hiện tượng,nhận xét , viết pthh cho dẫn khí hidro đi qua bột đồng(II) oxit, ở nhiệt dộ cao
11/03/2023 | 0 Trả lời
-
phân biệt phản ứng thế và phản ứng phân hủy cho ví dụ
14/03/2023 | 2 Trả lời
-
Xác định chất tan, dung môi và dung dịch trong các trường hợp sau:
a. 100ml nước với 100ml rượu.
b. 100ml nước với 50ml rượu.
c. 50ml nước với 100ml rượu.
Giúp em với ạ :<<
21/03/2023 | 0 Trả lời
-
nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) khi cho :
a) Zn +dung dịch HCl / H2SO4 loãng
b) Cu+ dung dịch HCl / H2SO4 loãng
c) Nung nóng KMnO4
d) Cho khí H2 qua CuO nung nóng
e) Đốt khí S trong bình oxygen
f) Thổi không khí vào dung dịch Ca(OH)2 (nước vôi trong)
21/03/2023 | 0 Trả lời