Tính nồng độ % và nồng độ mol của NaHco3
Nung hoàn toàn 19,7g BaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi. Sau phản ứng thu được chất rắn A và khí B
a) Hòa tan rắn A vào 120g H2O. Tính nồng độ % và nồng độ mol thu được ( coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
b) Cho khí B sục vào 100g dung dịch NaOH 5% . Thu được dung dịch C
- Tính khối lượng các chất có trong dung dịch C
- Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch C
Trả lời (1)
-
\(n_{BaCO_3}=\dfrac{19,7}{197}=0,1\left(mol\right)\)
\(BaCO_3\underrightarrow{t^o}BaO+CO_2\uparrow\)
0,1 --------> 0,1 ---> 0,1
a) \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
0,1 ---------------> 0,1
\(\Sigma_{m_{dd\left(spu\right)}}=0,1.149+120=134,9\left(g\right)\)
\(C\%_{Ba\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,1.171.100}{134,9}=12,68\%\)
( CM ? :| đâu có V đâu nhỉ ? ' - ' )
b) \(n_{NaOH}=\dfrac{100.5\%}{40}=0,125\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0,125}{0,1}=1,25\)
1 < T < 2. sp thu được :
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\) (1)
x --------> x ---------> x
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\) (2)
y ----------> 2y ---------> y
(1)(2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,1\\x+2y=0,125\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,075\\y=0,025\end{matrix}\right.\)
\(m_{NaHCO_3}=0,075.84=6,3\left(g\right)\)
\(m_{Na_2CO_3}=0,025.106=2,65\left(g\right)\)
\(\Sigma_{m_{dd\left(spu\right)}}=0,1.44+100=104,4\left(g\right)\)
\(C\%_{NaHCO_3}=\dfrac{6,3.100}{104,4}=6,03\%\)
\(C\%_{Na_2CO_3}=\dfrac{2,65.100}{104,4}=2,53\%\)
bởi Hoàng Hiệp 19/10/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. 152,2.
B. 145,5.
C. 160,9.
D. 200,0.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 50 gam Na3PO4.
B. 15 gam Na2HPO4.
C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 79,26%.
B. 95.51%.
C. 31,54%.
D. 26,17%.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 72,9. B. 76,0.
C. 79,2. D. 75,5.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
1. Canxi nitrat;
2. Amoni nitrat.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
Bột photphorit \(\xrightarrow{{(1)}}\) axit photphoric \(\xrightarrow{{(2)}}\) amophot
\(\xrightarrow{{(3)}}\)canxiphotphat \(\xrightarrow{{(4)}}\)axit photphoric \(\xrightarrow{{(5)}}\).supephotphat kép.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 8820.
B. 4900.
C. 5880.
D. 7840.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. NaI \({2.10^{ - 3}}\)M. B. NaI \({1.10^{ - 2}}\)M.
C. NaI \({1.10^{ - 1}}\)M. D. NaI \({1.10^{ - 3}}\)M.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Cr(NO3)3 B. HBrO3
C. CdSO4 D. CsOH
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. [H+]HNO3 < [H+]HNO2
B. [H+]HNO3 > [H+]HNO2
C. [H+]HNO3 =[H+]HNO2
D. [\(N{O_3}^ - \)]HNO3 < [\(N{O_3}^ - \)]HNO2
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. áp suất.
B. nhiệt độ.
C. sự có mặt của axit hoà tan.
D. sự có mặt của bazơ hoà tan.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
Dung dịch của một bazơ ở 25°C có :
A. [H+] = 1.10-7M.
B. [H+] < 1.10-7M.
C. [H+] > 1.10-7M.
D. [H+][OH-] > 10-14
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+
B. H+, Cl-, Na+, Al3+
C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-
D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. [H+] = 1.10-4M.
B. [H+] = 1.10-5M.
C. [H+] > 1.10-5M.
D. [H+] < 1.10-5M.
20/11/2022 | 1 Trả lời