Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. HCl → H+ + Cl-
- B. CH3COOH \(\rightleftharpoons\) CH3COO- + H+
- C. H3PO4 → 3H+ + PO43-
- D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-
-
-
A.
H2SO4 \(\rightleftharpoons\) H+ + HSO4-
- B. H2CO3 \(\rightleftharpoons\) 2H+ + HCO3-
-
C.
H2SO3 → 2H+ + SO32-
- D. Na2S \(\rightleftharpoons\) 2Na+ + S2-
-
A.
-
Câu 3:
Các chất dẫn điện là
- A. KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
- B. dung dịch glucose , dung dịch alcohol ethylic , glycerine.
- C. KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
- D. Khí HCl, khí NO, khí O3.
-
- A. KOH, NaCl, H2CO3.
- B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl.
- C. HClO, NaNO3, Ca(OH)2.
- D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.
-
- A. 0,001M.
- B. 0,086M.
- C. 0,00086M.
- D. 0,043M.
-
- A. 0,2M.
- B. 0,8M.
- C. 0,6M.
- D. 0,4M.
-
- A. Base là chất khi tan trong nước phân li cho anion OH-.
- B. Base là những chất có khả năng phản ứng với acid.
- C. Một base không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
- D. Base là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
-
- A. KCl, K2SO4, AlCl3.
- B. KCl, K2SO4, Al2(SO4)3.
- C. KCl, AlCl3, Al2(SO4)3.
- D. K2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3.
-
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
-
- A. 10,9 mL
- B. 40,6 mL
- C. 20,5 mL
- D. 36,5 mL