Mở đầu trang 20 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo
Nitrogen là khí có hàm lượng lớn nhất trong không khí, có vai trò cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng. Nitrogen có tính chất gì và có những ứng dụng nào trong cuộc sống?
Hướng dẫn giải chi tiết Mở đầu
Phương pháp giải
HS tìm hiểu về các tính chất và ứng dụng của nitrogen.
Lời giải chi tiết
- Tính chất vật lí của nitrogen:
+ Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hoá lỏng ở -196 oC và hoá rắn ở -210 oC.
+ Khí nitrogen ít tan trong nước.
- Tính chất hoá học của khí nitrogen:
+ Tác dụng với hydrogen ở nhiệt độ cao, áp suất cao, có xúc tác tạo khí ammonia:
N2(g) + 3H2(g) \(\rightleftharpoons\) 2NH3(g) \({{\rm{\Delta }}_{\rm{r}}}{\rm{H}}_{{\rm{298}}}^{\rm{0}}\) = - 91,8 kJ
+ Tác dụng với oxygen ở khoảng 3 000 oC tạo thành nitrogen monoxide:
N2(g) + O2(g) \(\rightleftharpoons\) 2NO(g) \({{\rm{\Delta }}_{\rm{r}}}{\rm{H}}_{{\rm{298}}}^{\rm{0}}\) = 180 kJ
- Một số ứng dụng của khí nitrogen:
+ Trong sản xuất rượu, bia khí nitrogen được bơm vào các bể chứa để loại bỏ khí oxygen.
+ Trong công nghệ đóng gói thực phẩm, khí nitrogen được bơm vào túi để loại bỏ khí oxygen và làm phồng bao bì.
+ Trong chữa cháy, nitrogen được dùng để dập tắt các đám cháy do hoá chất, chập điện…
+ Trong lĩnh vực y tế, nitrogen lỏng được dùng để bảo quản máu, tế bào, dịch cơ thể, trứng, tinh trùng …
+ Trong khai thác dầu khí, hỗn hợp chứa N2 và CO2 được bơm vào bể chứa dầu mỏ để tạo áp suất đẩy dầu dư bị kẹt lại lên trên nhờ đặc tính nén cao.
-- Mod Hóa Học 11 HỌC247
-
Cho phản ứng: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 Sau một thời gian, nồng độ các chất như sau: [N2]= 2,5 mol/l; [H2]= 1,5 mol/l; [NH3]= 2 mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 và H2 lần lượt là:
bởi Nguyễn Thanh Hà 26/06/2023
A. 2,5M và 4,5 M
B. 3,5 M và 2,5M
C. 1,5M và 3,5M
D. 3,5M và 4,5M
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Thảo luận 1 trang 20 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 2 trang 20 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 3 trang 21 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 4 trang 21 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Hoạt động trang 21 SGK Hoá học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 5 trang 21 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 6 trang 21 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 7 trang 22 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 8 trang 23 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Vận dụng trang 23 SGK Hoá học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 1 trang 23 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 2 trang 23 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 3 trang 23 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST