Hoạt động trang 15 SGK Hoá học 11 Chân trời sáng tạo
a) Pha 500 mL dung dịch HCl 0,2 M vào 500 mL nước. Tính pH của dung dịch thu được.
b) Tính khối lượng NaOH cần để pha 100 mL dung dịch NaOH có pH = 12.
Hướng dẫn giải chi tiết Hoạt động trang 15
Phương pháp giải
HS ôn lại cách tính pH và khối lượng dung dịch.
Lời giải chi tiết
a) HCl → H+ + Cl-
nH+ = nHCl = 0,5.0,2 = 0,1 mol.
\([{{H}^{+}}]~=\frac{0,1}{0,5+0,5}=0,1\left( M \right)\)
pH của dung dịch thu được: pH = -log[H+] = -log(0,1) = 1.
b) NaOH → Na+ + OH-
pH = 12 ⇒ [H+] = 10-12 M ⇒ [OH-] = 10-2 M.
nOH- = 10-2.0,1 = 10-3 (mol).
Khối lượng NaOH cần dùng là: mNaOH = 10-3.40 = 0,04 gam.
-- Mod Hóa Học 11 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Thảo luận 9 trang 15 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 10 trang 15 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 11 trang 16 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Vận dụng trang 16 SGK Hoá học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 12 trang 16 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 13 trang 17 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 14 trang 17 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 15 trang 17 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 16 trang 18 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 17 trang 18 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 18 trang 18 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Vận dụng 1 trang 19 SGK Hoá học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 19 trang 18 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Vận dụng 2 trang 19 SGK Hoá học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 1 trang 19 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 2 trang 19 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 3 trang 19 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 4 trang 19 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 5 trang 19 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST