YOMEDIA
NONE

Luyện tập trang 84 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 84 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Em hãy xác định enthalpy tạo thành theo đơn vị (kcal) của các chất sau: Fe2O3(s), NO(g), H2O(g), C2H5OH(l). Cho biết 1J = 0,239 cal

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết Luyện tập trang 84

Phương pháp giải

1J = 0,293 cal

→ 1kJ = 0,293 kcal

Lời giải chi tiết

- \({\Delta _f}H_{298}^o\) (Fe2O3, s) = -825,50 kJ/mol → Theo đơn vị kcal = -825,50.0,293 = -241,87 kcal/mol

- \({\Delta _f}H_{298}^o\) (NO, g) = +90,29 kJ/mol → Theo đơn vị kcal = +90,29.0,293 = +26,45 kcal/mol

- \({\Delta _f}H_{298}^o\) (H2O, g) = -241,82 kJ/mol → Theo đơn vị kcal = -241,82.0,293 = -70,85 kcal/mol

- \({\Delta _f}H_{298}^o\) (C2H5OH, l) = -277,63 kJ/mol →Theo đơn vị kcal = -277,63.0,293 = -81,35 kcal/mol

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Luyện tập trang 84 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 10 trang 84 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 11 trang 84 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 12 trang 85 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 13 trang 85 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 14 trang 85 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 86 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 1 trang 86 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 2 trang 86 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4 trang 87 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.1 trang 52 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.2 trang 52 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.3 trang 52 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.3 trang 52 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.4 trang 52 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.5 trang 53 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.6 trang 53 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.7 trang 53 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.8 trang 53 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.9 trang 53 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.10 trang 54 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.11 trang 54 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.12 trang 54 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.13 trang 54 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.14 trang 54 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.15 trang 54 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.16 trang 54 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.17 trang 55 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.18 trang 55 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.19 trang 55 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 13.20 trang 55 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF