Hoạt động trang 109 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Tìm hiểu tính tẩy màu của khí chlorine ẩm
Tiến hành:
Đính một mẩu giấy màu ẩm vào thanh kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đó, đưa mầu giấy vào bình tam giác chứa khí chlorine (Hình 21.6).
Hình 21.6. Tính tẩy màu của khí chlorine ẩm
Quan sát hiện tượng và trả lời câu hỏi:
1. Nhận xét màu của mẩu giấy trước và sau khi cho vào bình tam giác. Giải thích
2. Xác định vai trò của chlorine trong phản ứng với nước, tại sao nói chlorine tự oxi hóa – tự khử trong phản ứng này?
Hướng dẫn giải chi tiết Hoạt động trang 109
Hướng dẫn giải
1. Mẩu giấy màu bị nhạt dần
2. Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Lời giải chi tiết
1.
- Trước khi cho vào bình khí chlorine, mẩu giấy màu vẫn giữ nguyên màu ban đầu
- Sau khi cho vào bình khí chlorine, mẩu giấy màu bị nhạt màu dần
- Giải thích:
+ Khi cho mẩu giấy ẩm vào bình chlorine, Cl2 đã tác dụng với H2O tạo thành HCl và HClO
\(C{l_2} + {H_2}O \rightleftarrows HCl + HClO\)
+ HClO có tính oxi hóa mạnh nên Cl2 trong H2O có khả năng tẩy màu, diệt khuẩn
2.
- Xét số oxi hóa của Cltrong phản ứng:
\(Cl_2^0 + {H_2}O \rightleftarrows HC{l^{ - 1}} + H\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O\)
- Nhận xét: Trong phản ứng, Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử vì
+ Cl0 nhận thêm electron để thành Cl-1 → Chất oxi hóa
+ Cl0 nhường đi electron để thành Cl+1 → Chất khử
→ Trong phản ứng này, chlorine tự oxi hóa – tự khử
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Hoạt động trang 108 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 6 trang 109 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 7 trang 110 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Hoạt động trang 110 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 8 trang 110 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 9 trang 111 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.1 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.2 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.3 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.4 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.5 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.6 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.7 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.8 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.9 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.10 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.11 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.12 trang 65 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.13 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.14 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.15 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.16 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.17 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.18 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.19 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.20 trang 66 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.21 trang 67 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.22 trang 67 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.23 trang 67 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.24 trang 67 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 21.25 trang 67 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT