YOMEDIA
NONE

Giải câu hỏi 1 trang 35 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 1 trang 35 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức

Dựa vào Bảng 6.1, cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố: Li, Al, Ar, Ca, Si, Se, P, Br

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết bài 1

Hướng dẫn giải

Nguyên tử của các nguyên tố cùng một nhóm A có số electron lớp ngoài cùng ( electron hóa trị) bằng nhau. => Số thứ tự nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

Lời giải chi tiết

Trong bảng 6.1, nguyên tố:

+ Li nằm ở nhóm IA → Li có 1 electron lớp ngoài cùng.

+ Al nằm ở nhóm IIIA → Al có 3 electron lớp ngoài cùng.

+ Ar nằm ở nhóm VIIIA → Ar có 8 electron lớp ngoài cùng.

+ Ca nằm ở nhóm IIA → Ca có 2 electron lớp ngoài cùng.

+ Si nằm ở nhóm IVA → Si có 4 electron lớp ngoài cùng.

+ Se nằm ở nhóm VIA → Se có 6 electron lớp ngoài cùng.

+ Br nằm ở nhóm VIIA → Br có 7 electron lớp ngoài cùng.

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải câu hỏi 1 trang 35 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
  • An Duy

    + Trong cùng một nhóm IA, theo chiều tăng dần về điện tích hạt nhân, ta có chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố là: Li < Na < K

    + Trong cùng một chu kì 4, theo chiều tăng dần về điện tích hạt nhân, ta có chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố là: Ca < K

    => Nguyên tử của nguyên tố có bán kính bé nhất là Li (Do Ca ở chu kì 4 nên có 4 lớp electron " bán kính nguyên tử sẽ lớn hơn so với Li ở chu kì 2 chỉ có 2 lớp electron)

    => Đáp án: D

    Theo dõi (0) 0 Trả lời

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 2 trang 35 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 3 trang 36 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 4 trang 37 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 5 trang 37 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 6 trang 39 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 7 trang 39 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.1 trang 15 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.2 trang 15 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.3 trang 15 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.4 trang 15 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.5 trang 15 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.6 trang 15 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.7 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.8 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.9 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.10 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.11 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.12 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.13 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.14 trang 16 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.15 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.16 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.17 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.18 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.19 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.20 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.21 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.22 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.23 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 6.24 trang 17 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON