Giải bài 2 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Hydrogen sulfide (H2S) và phosphine (PH3) đều là những chất có mùi khó ngửi và rất độc. Trình bày sự tạo thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử các chất trên.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2 trang 66
Phương pháp giải
- Xét phân tử H2S được tạo từ 2 phi kim
+ S có 6 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → Xu hướng nhận thêm 2 electron
+ H có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → Xu hướng nhận thêm 1 electron
- Xét phân tử PH3 được tạo từ 2 phi kim
+ P có 5 electron ở lớp vỏ ngoài cùng →Xu hướng nhận thêm 3 electron
+ H có 1 electron ở lớp vỏ ngoài cùng → Xu hướng nhận thêm 1 electron
Lời giải chi tiết
- Xét phân tử H2S được tạo từ 2 phi kim
+ S có 6 electron ở lớp ngoài cùng
+ H có 1 eelctron ở lớp ngoài cùng
→ Nguyên tử H cần thêm 1 electron và S cần thêm 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm
→ Khi 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử S liên kết với nhau, mỗi nguyên tử H góp 1 electron và nguyên tử S góp ra 2 electron để tạo ra 2 đôi electron dùng chung
H2S: Công thức electron
Công thức cấu tạo H - S - H
- Xét phân tử PH3 được tạo từ 2 phi kim
+ P có 5 electron ở lớp ngoài cùng
+ H có 1 elctron ở lớp ngoài cùng
→ Nguyên tử H cần thêm 1 electron và P cần thêm 3 electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm
→ Khi 3 nguyên tử H và 1 nguyên tử P liên kết với nhau, mỗi nguyên tử H góp 1 electron và nguyên tử P góp ra 3 electron để tạo ra 3 đôi electron dùng chung
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Vận dụng trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 1 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 4 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 7 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 8 trang 66 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.1 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.2 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.3 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.4 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.5 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.6 trang 34 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.7 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.8 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.9 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.10 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.11 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.12 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.13 trang 35 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.14 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.15 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.16 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.17 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.18 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.19 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.20 trang 36 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.21 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.22 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.23 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.24 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.25 trang 37 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 10.26 trang 38 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST