Luyện tập trang 115 SGK Địa lí 10 Cánh diều
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 28. Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của các châu lục năm 2019*
(Đơn vị: tỉ USD)
Châu lục |
Trị giá xuất khẩu |
Trị giá nhập khẩu |
Châu Âu |
7541,1 |
7316,7 |
Châu Mỹ |
3148,0 |
4114,6 |
Châu Á |
6252,3 |
6053,5 |
Châu Phi |
462,2 |
569,1 |
Châu Đại Dương (Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len) |
311,1 |
263,8 |
Tổng |
17714,7 |
18317,7 |
* Chỉ tính các nước WTO
a) Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu hàng hoá của các châu lục so với tổng trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của WTO năm 2019.
b) Nhận xét về cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu theo châu lục và khu vực trên thế giới.
Hướng dẫn giải chi tiết Luyện tập trang 115
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức: Giá trị thành phần/ Tổng giá trị x 100
Vẽ biểu đồ hình tròn
Lời giải chi tiết:
a) Vẽ biểu đồ
- Tính tỉ trọng
Tỉ trọng xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của các châu lục năm 2019 (Đơn vị: %)
Châu lục |
Trị giá xuất khẩu |
Trị giá nhập khẩu |
Châu Âu |
42,6 |
39,9 |
Châu Mỹ |
17,8 |
22,5 |
Châu Á |
35,3 |
33,0 |
Châu Phi |
2,6 |
3,1 |
Châu Đại Dương (Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len) |
1,7 |
1,5 |
Tổng |
100,0 |
100,0 |
- Biểu đồ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ TRỌNG TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU VÀ TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA CÁC CHÂU LỤC SO VỚI TỔNG TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU VÀ TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU CỦA WTO NĂM 2019
b) Nhận xét về cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu theo châu lục và khu vực trên thế giới
- Tỉ trọng xuất nhập khẩu theo khu vực và châu lục trên thế giới khác nhau.
- Tỉ trọng giá trị xuất khẩu: Châu Âu lớn nhất (42,6%), tiếp đến là châu Á (35,3%), châu Mỹ (17,8%), chiếm tỉ trọng thấp nhất là châu Đại Dương (1,7%).
- Tỉ trọng giá trị nhập khẩu: Châu Âu lớn nhất (39,9%), tiếp đến là châu Á (33,0%), châu Mỹ (22,5%), chiếm tỉ trọng thấp nhất là châu Đại Dương (1,5%).
-> Châu Âu và châu Á có tỉ trọng xuất, nhập khẩu lớn nhất, châu Đại Dương nhỏ nhất.
-- Mod Địa Lý 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Câu hỏi 1 trang 114 SGK Địa lí 10 Cánh diều - CD
Câu hỏi 2 trang 114 SGK Địa lí 10 Cánh diều - CD
Vận dụng trang 115 SGK Địa lí 10 Cánh diều - CD
Giải Câu hỏi 1 trang 52 SBT Địa lí 10 Cánh diều - CD
Giải Câu hỏi 2 trang 52 SBT Địa lí 10 Cánh diều - CD
Giải Câu hỏi 3 trang 52 SBT Địa lí 10 Cánh diều - CD
Giải Câu hỏi 4 trang 53 SBT Địa lí 10 Cánh diều - CD
Giải Câu hỏi 5 trang 53 SBT Địa lí 10 Cánh diều - CD