Câu hỏi trang 34 SGK Địa lí 10 Cánh diều
Dựa vào bảng 8, hãy trình bày sự phân bố lượng mưa ở các khu vực xích đạo, chí tuyến, ôn đới và cực.
Bảng 8. Lượng mưa trung bình năm ở các vĩ độ khác nhau trên thế giới
Bán cầu Bắc |
Bán cầu Nam |
||
Vĩ độ |
Lượng mưa (mm) |
Vĩ độ |
Lượng mưa (mm) |
0 – 100 |
1677 |
0 - 100 |
1872 |
10 - 200 |
763 |
10 - 200 |
1110 |
20 - 300 |
513 |
20 - 300 |
607 |
30 - 400 |
501 |
30 - 400 |
564 |
40 - 500 |
561 |
40 - 500 |
868 |
50 - 600 |
510 |
50 - 600 |
976 |
60 - 700 |
340 |
60 - 900 |
100 |
70 - 800 |
194 |
|
|
Hướng dẫn giải chi tiết Câu hỏi trang 34
Phương pháp giải:
Đọc thông tin trong mục “Phân bố mưa theo vĩ độ” và quan sát bảng 8.
- Khu vực Xích đạo
- Khu vực chí tuyến
- Khu vực ôn hòa
- Khu vực cực
Lời giải chi tiết:
Lượng mưa phân bố không đều theo vĩ độ:
- Khu vực Xích đạo (khoảng 0 - 200 ở hai bán cầu): mưa nhiều nhất, lượng mưa trung bình khoảng 763 - 1872 mm.
- Khu vực chí tuyến (khoảng 20 - 300 ở hai bán cầu): mưa tương đối ít (khoảng 513 - 607 mm).
- Khu vực ôn hòa (khoảng 30 - 600 ở hai bán cầu): mưa nhiều (khoảng 510 - 976 mm).
- Khu vực cực (khoảng 60 - 800 ở hai bán cầu): mưa rất ít (khoảng 194 - 340 mm ở vùng cực Bắc, vùng cực Nam gần như không có mưa).
-- Mod Địa Lý 10 HỌC247
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Câu hỏi trang 32 SGK Địa lí 10 Cánh diều - CD
Câu hỏi trang 33 SGK Địa lí 10 Cánh diều - CD
Câu hỏi trang 35 SGK Địa lí 10 Cánh diều - CD
Luyện tập 1 trang 35 SGK Địa lí 10 Cánh diều - CD
Luyện tập 2 trang 35 SGK Địa lí 10 Cánh diều - CD
Vận dụng trang 35 SGK Địa lí 10 Cánh diều - CD
Giải Câu hỏi 1 trang 16 SBT Địa lí 10 Cánh diều - CD
Giải Câu hỏi 2 trang 16 SBT Địa lí 10 Cánh diều - CD
Giải Câu hỏi 3 trang 16 SBT Địa lí 10 Cánh diều - CD
Giải Câu hỏi 4 trang 16 SBT Địa lí 10 Cánh diều - CD
Giải Câu hỏi 5 trang 17 SBT Địa lí 10 Cánh diều - CD
Giải Câu hỏi 6 trang 17 SBT Địa lí 10 Cánh diều - CD