Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 107011
Chọn câu đúng nhất
- A. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác
- B. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống
- C. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống.
- D. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 107012
Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm:
- A. Khoai mỳ.
- B. Bắp
- C. Khô dầu đậu phọng.
- D. Thức ăn ủ xanh
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 107014
Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải:
- A. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi
- B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ
- C. Tiêm vaccine đầy đủ
- D. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 107015
Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.
- A. một giờ
- B. một tuần
- C. một ngày đêm
- D. một ngày
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 107016
Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp:
- A. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống
- B. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm
- C. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm
- D. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 107018
Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là:
- A. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn
- B. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
- C. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.
- D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 107020
Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg
- A. Khẩu phần ăn
- B. Tiêu chuẩn ăn
- C. A,B đều đúng
- D. A,B đều sai
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 107022
Mục đích của cấy truyền phôi bò:
- A. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi
- B. Sử dụng ưu thế lai.
- C. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi
- D. Tạo ra giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 107024
Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là:
- A. Tiêu chuẩn ăn
- B. Khẩu phần ăn
- C. A,B đều đúng
- D. A,B đều sai
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 107025
Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì?
- A. Cấy phôi cho bò nhận
- B. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
- C. Gây rụng trứng nhiều
- D. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 107027
Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi:
- A. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước
- B. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
- C. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.
- D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 107029
Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng:
- A. Làm thức ăn trực tiếp cho cá
- B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy
- C. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao.
- D. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 107031
Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu:
- A. Ngoại hình
- B. Khả năng phát dục
- C. Khả năng sinh trưởng
- D. Sức sản xuất
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 107033
Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải:
- A. Yên tĩnh
- B. Gần nơi bán sản phẩm
- C. Đủ ánh sáng
- D. Gần địa điểm giết mổ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 107034
Đơn vị tính của vitamin:
- A. % trong vật chất khô
- B. gram
- C. UI
- D. kg
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 107047
Giá trị của mỗi cổ phần trong công ty cổ phần gọi là :
- A. Cổ phần.
- B. Cổ đông.
- C. Cổ tức.
- D. Cổ phiếu.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 107049
Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
- A. Cổ tức.
- B. Cổ phiếu.
- C. Cổ đông
- D. Cổ phần.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 107050
Lợi nhuận của mồi cổ phần trong một thời gian( thường là 1 năm) gọi là :
- A. Cổ đông.
- B. Cổ phần.
- C. Cổ phiếu.
- D. Cổ tức.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 107051
Quy trình: “Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thái lát → Làm khô → Đóng gói → Bảo quản kín nơi khô ráo → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
- A. Sắn lát khô.
- B. Thóc, ngô.
- C. Hạt giống.
- D. Khoai lang tươi.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 107053
Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phê:
- A. Dạng quả.
- B. Dạng hạt.
- C. Dạng nhân.
- D. Dạng thóc.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 107059
Các loại mầm bệnh thường gặp ở vật nuôi:
- A. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán.
- B. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán trong cơ thể.
- C. Vi khuẩn, virut, nấm, kí sinh trùng.
- D. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại côn trùng kí sinh.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 107061
Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi bằng cách tiêm văcxin có tác dụng:
- A. Hạn chế tổn thất trong chăn nuôi.
- B. Trị bệnh truyền nhiễm.
- C. Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan.
- D. Phòng bệnh truyền nhiễm.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 107062
Cơ sở khoa học của ứng dung công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới:
- A. Vận dụng đặc điểm của phagơ.
- B. Vận dụng công nghệ nuôi cấy vi sinh.
- C. Vận dụng khả năng sinh sản nhanh của virut.
- D. Vận dụng công nghệ ADN tái tổ hợp.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 107063
Nhân giống thuần chủng là gì?
- A. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái thuần chủng để đời con mang đặc tính di truyền của giống đó.
- B. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
- C. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền của bố mẹ.
- D. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái khác giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 107065
Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh:
-
A.
Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 35%.
- B. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 25%.
- C. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 45%.
- D. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 15%.
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 107066
Khi sử dụng kháng sinh cần lưu ý:
- A. Đúng thuốc, đủ liều.
- B. Dùng liều cao ngay từ đầu.
- C. Phối hợp với văcxin để tăng hiệu quả.
- D. Sử dụng liều thấp, phối hợp các loại thuốc khác.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 107067
Để vật nuôi và cá sinh trưởng, phát dục tốt cần tác động vào:
- A. Chế độ khẩu phần thức ăn.
- B. Chế độ chăm sóc.
- C. Giống và yếu tố ngoại cảnh.
- D. Môi trường sống của vật nuôi.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 107068
Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 54g bột vỏ sò và 40g NaCl. Đây là:
- A. Khẩu phần ăn.
- B. Nhu cầu dinh dưỡng.
- C. Các chỉ tiêu dinh dưỡng.
- D. Tiêu chuẩn ăn.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 107069
Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản:
- A. Duy trì, nâng cao số lượng sản phẩm.
- B. Nâng cao chất lượng, giá trị của sản phẩm.
- C. Duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm.
- D. Hạn chế tổn thất về chất lượng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 107070
Ứng dụng trong thực tế của quy trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh:
- A. Cấy chủng VSV lên bã mía tạo sinh khối.
- B. Sản xuất cơm rượu.
- C. Xử lí nước thải công nghiệp.
- D. Tận dụng nguồn paraphin tạo thức ăn vật nuôi.