Câu hỏi trắc nghiệm (28 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 48604
Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?
- A. \(A = \left\{ {x \in R|{x^2} - x = 0} \right\}\)
- B. \(B = \left\{ {x \in Q|{x^2} = 2} \right\}\)
- C. \(C = \left\{ {x \in R|{x^2} - 1 = 0} \right\}\)
- D. \(D = \left\{ {x \in Z|0 < x < 4} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 48606
Cho tam giác ABC vuông ở A và có góc \(\widehat B = {50^0}\). Khi đó ta có khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {140^o}\)
- B. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {50^o}\)
- C. \(\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AC} } \right) = {90^o}\)
- D. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {130^o}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 48608
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{2}{x} + \frac{3}{y} = 13\\
\frac{3}{x} + \frac{2}{y} = 12
\end{array} \right.\) có nghiệm là:- A. \(x=\frac{1}{2}, y=-\frac{1}{3}\)
- B. \(x=\frac{1}{2}, y=\frac{1}{3}\)
- C. \(x=-\frac{1}{2}, y=\frac{1}{3}\)
- D. \(x=2, y=3\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 48609
Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
- A. \(\forall n \in N:n \le 2n\)
- B. \(\exists n \in N:{n^2} = n\)
- C. \(\forall x \in R:{x^2} > 0\)
- D. \(\exists x \in R:x > {x^2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 48610
Hàm số \(y = {x^2} + 2016\) đồng biến trên khoảng:
- A. \((0; + \infty )\)
- B. \(( - \infty ;0)\)
- C. \(( - \infty ; + \infty )\)
- D. \(( - 1; + \infty )\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 48611
Số tập con của tập \(A = \left\{ {x;y;z} \right\}\) là:
- A. 3
- B. 5
- C. 8
- D. 9
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 48614
Một parabol (P) có đồ thị như hình vẽ bên thì
phương trình của (P) là:
- A. \(y = {x^2} - 2x + 2\)
- B. \(y = \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x + 2\)
- C. \(y = \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x\)
- D. \(y = - \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x + 2\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 48616
Tập hợp \(\left( { - 2;4} \right)\backslash \left[ {2;5} \right]\) là tập hợp nào sau đây?
- A. \(\left( { - 2;2} \right]\)
- B. \(\left( { - 2;2} \right)\)
- C. \(\left( { - 2;5} \right]\)
- D. \(\left( {2;4} \right]\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 48619
Trong các điểm sau, điểm thuộc parabol (P): y = -x2 + 4x +1 là:
- A. A(-2; -12)
- B. B(1; 3)
- C. C(-1; -5)
- D. D(2; 5)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 48623
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ \(\exists x \in R:{x^2} - 8x + 16 \le 0\)” là mệnh đề nào?
- A. "\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 \ge 0\)"
- B. "\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 \le 0\)"
- C. "\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 > 0\)"
- D. "\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 < 0\)"
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 48625
Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 16} \right)\sqrt {3 - x} = 0\) là:
- A. 1 nghiệm
- B. 3 nghiệm
- C. Vô nghiệm
- D. 2 nghiệm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 48626
Cho hàm số \(y = - {x^2} + 2x + 3\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- A. Đồ thị của hàm số có đỉnh \(I(1;4)\)
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\)
- C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\)
- D. Đồ thị hàm số đi qua điểm \(M(2;2)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 48627
Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số lẻ?
- A. \(y = {x^3} - x\)
- B. \(y = {x^3} + 1\)
- C. \(y = \frac{{{x^3} + x}}{{{x^2} + 1}}\)
- D. \(y = \frac{{1 + {x^2}}}{x}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 48628
Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua đỉnh của parabol y = x2 – 2x+ 3 thì a + b bằng:
- A. \(0\)
- B. \(1\)
- C. \(2\)
- D. \(-2\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 48631
Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) đi qua điểm \(A(8;0)\) và có đỉnh \(I(6;-12)\). Khi đó \(a+b+c\) bằng:
- A. \(-135\)
- B. \(57\)
- C. \(63\)
- D. \(135\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 48633
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(4; 3), B(–5; 6) và C(–4; –1). Tọa độ trực tâm của tam giác ABC là:
- A. (3; –2)
- B. (–3; –2)
- C. (3; 2)
- D. (–3; 2)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 48635
Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị \(|\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} |\) bằng:
- A. \(2a\)
- B. \(a\)
- C. \({\rm{a}}\sqrt 3 \)
- D. \(\frac{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{2}}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 48637
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x + 1} = \sqrt {4 - x} \) bằng:
- A. 8
- B. 9
- C. 10
- D. 11
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 48638
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của AB . Đẳng thức nào sau đây sai?
- A. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
- B. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} = 2\overrightarrow {GM} \)
- C. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
- D. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 48639
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Khi đó chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
- A. 100m và 25m
- B. 75m và 50m
- C. 70m và 55m
- D. 65m và 60m
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 48641
Giải phương trình \(\left| {{x^2} - 4x - 5} \right| = 4x - 17\) ta được tổng hai nghiệm \({x_1} + {x_2}\) bằng:
- A. \(6 - \sqrt {22} \)
- B. \(0\)
- C. \(8\)
- D. \(6 + \sqrt {22} \)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 48643
Gọi \(({x_0};{y_0};\,{z_0})a\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y - z = 1\\
3x - 2y + z = 8\\
2x + z = 4
\end{array} \right.\).Khi đó \({x_0} + {y_0} + {z_0}\) bằng:
- A. \(3\)
- B. \(1\)
- C. \(-2\)
- D. \(2\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 48645
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a = (3;2)\) và \(\overrightarrow b = (5; - 1)\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) là:
- A. 30o
- B. 90o
- C. 45o
- D. 150o
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 48646
Tập xác định D của hàm số \(y =\frac{{2x - 1}}{{3x - 6}} - 3\sqrt {x - 2} \) là:
- A. \(D = (2; + \infty)\)
- B. \(D = [2; + \infty)\)
- C. \(D = (- \infty; 2]\)
- D. \(D = (- \infty; 2)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 48647
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với \(A\left( {3;1} \right),\,B\left( {4;2} \right),\,C\left( {4; - 3} \right)\). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành?
- A. \(D\left( { - 3;4} \right)\)
- B. \(D\left( { - 3; - 4} \right)\)
- C. \(D\left( {3; - 4} \right)\)
- D. \(D\left( {3;4} \right)\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 48648
Cho \(\overrightarrow a = \left( {1;2} \right),\overrightarrow b = \left( {4;3} \right),\overrightarrow c = \left( {2;3} \right)\). Giá trị của biểu thức \(\overrightarrow a \left( {\overrightarrow b + \overrightarrow c } \right)\) là:
- A. 18
- B. 0
- C. 28
- D. 2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 48649
Chọn kết quả sai?
- A. (–5; 7) ∩ (2; 9) = (2; 7)
- B. [–3; 2) {1; 2} = [–3; 2]
- C. {1; 2} \ (1; 2) = {1; 2}
- D. {–1; –2; 0} ∩ (–3; 1) = (–2; 0)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 48650
Trong mp cho ba điểm \(A\left( {4;6} \right),B\left( {1;4} \right),C\left( {7;\frac{3}{2}} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 3; - 2} \right),\overrightarrow {AC} = \left( {3; - \frac{9}{2}} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 0\)
- C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \sqrt {13} \)
- D. \(\left| {\overrightarrow {BC} } \right| = \frac{{\sqrt {13} }}{2}\)