Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 89572
Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình
- A. đẳng nhiệt.
- B. đẳng tích.
- C. đẳng áp.
- D. bất kỳ.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 89575
Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ
- A. tăng lên 6 lần.
- B. giảm đi 6 lần.
- C. tăng lên 1,5 lần.
- D. giảm đi 1,5 lần.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 89577
Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ
- A. bằng nhau.
- B. nhiều hơn ở phòng nóng.
- C. nhiều hơn ở phòng lạnh.
- D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 89617
Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3, áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là
- A. 0,071 kg
- B. 0,24 kg
- C. 2,4 kg
- D. 4,2 kg
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 89621
Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T.
- A. kéo
- B. nén
- C. cắt
- D. uốn
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 89622
Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể?
- A. Cốc thuỷ tinh.
- B. Cốc kim cương.
- C. Cốc sắt.
- D. Cốc nhựa.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 89624
Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 200C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6K-1.
- A. 55oC
- B. 35oC
- C. 105oC
- D. 50oC
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 89625
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng
- B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
- C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể
- D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 89671
Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt?
- A. Đồng hồ bấm dây
- B. Nhiệt kế kim loại
- C. Ampe kế nhiệt
- D. Rơle nhiệt
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 89672
Một sợi dây bằng kim loại dài 2 m, đường kính 0,75 mm. Khi kéo bằng 1 lực 30 N thì sợi dây dãn ra thêm 1,2 mm. Suất đàn hồi của sợi dây là
- A. \(11,{3.10^{10}}Pa\)
- B. \({113.10^{10}}Pa\)
- C. \(1,{13.10^{10}}Pa\)
- D. \({1130.10^{10}}Pa\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 89674
Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai?
- A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn.
- B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
- C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau.
- D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 89675
Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng?
- A. kg.m2/s2
- B. N/m
- C. W.s
- D. J
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 89706
Một viên đạn có khối lượng 3 kg đang bay thẳng đứng lên cao thì nổ thành hai mảnh, mảnh nhỏ có khối lượng 1 kg bay ngang với vận tốc 300 m/s, còn mảnh lớn bay hợp với đường thẳng đứng một góc 450. Vận tốc của viên đạn ngay trước khi nổ là
- A. 200 m/s
- B. 120 m/s
- C. 100 m/s
- D. 150 m/s
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 89708
Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào
- A. bản chất của chất lỏng.
- B. độ dài đoạn giới hạn đó.
- C. nhiệt độ của chất lỏng.
- D. khối lượng riêng của chất lỏng.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 89720
Một ô tô có khối lượng 1 tấn lên dốc có độ nghiêng α bằng 300 so với phương ngang, vận tốc đều 3 m/s. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là 1/\(\sqrt 3 \). Lấy g = 10m/s2. Công suất của động cơ lúc đó là
- A. 30kW
- B. 60kW
- C. 15kW
- D. 120kW
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 89722
Chọn câu sai?
- A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi
- B. Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng
- C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng
- D. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 89724
Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng
- A. 18 km/h
- B. 25 m/s
- C. 1,6 m/s
- D. 5 km/h
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 89744
Đại lượng vật lý nào bảo toàn trong va chạm đàn hồi và không bảo toàn trong va chạm mềm?
- A. Động lượng.
- B. Động năng.
- C. Vận tốc.
- D. Thế năng.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 89758
Chọn câu sai.
- A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn.
- B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
- C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau.
- D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 89759
Một con lắc đơn lí tưởng, treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo con lắc lệch góc α0 bằng 600 rồi buông không vận tốc ban đầu. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số giữa lực căng lớn nhất và nhỏ nhất của dây treo tác dụng lên vật là
- A. 4
- B. 0,25
- C. 1,46
- D. không thể tính được vì chưa cho g và m
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 89761
Một hòn bi có khối lượng m2 đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm tuyệt đối đàn hồi với hòn bi m1 đang nằm yên. Sau va chạm, cả hai đều có cùng vận tốc có độ lớn v/2. Tỉ số khối lượng m1 / m2 là
- A. 2
- B. 1/3
- C. 0,5
- D. 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 89767
Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (60cm) x (120cm) ở nhiệt độ 500C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 400C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1)
- A. 7193,1 cm2
- B. 7196,5 cm2
- C. 7189,6 cm2
- D. 7198,3 cm2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 89771
Hai vật cùng khối lượng và ở cùng độ cao . Vật I thả rơi tự do, vật II ném lên thẳng đứng .Hai vật đều rơi đến đất . So sánh công của trọng lực trong hai trường hợp.
- A. A1 > A2
- B. A1 = A2
- C. A1 < A2
- D. Chưa so sánh được vì còn tuỳ thuộc vào sức cản không khí.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 89789
Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc 400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
- A. 1m/s
- B. 2m/s
- C. 4m/s
- D. 3m/s
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 89791
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
- A. J.s
- B. HP
- C. Nm/s
- D. W
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 89793
Hiện tượng mao dẫn :
- A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vuông góc với chậu chất lỏng
- B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng không làm dính ướt ống mao dẫn
- C. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện nhỏ so với chất lỏng bên ngoài ống
- D. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 89795
Công có thể biểu thị bằng tích của:
- A. Lực và quãng đường đi được
- B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
- C. Lực và vận tốc
- D. Năng lượng và khoảng thời gian
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 89800
Chọn phát biểu sai về động lượng:
- A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.
- B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
- C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật
- D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 89801
Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :
- A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
- B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
- C. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn
- D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 89802
Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng ?
- A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế
- B. Đơn vị của nội năng là J
- C. Nội năng gồm động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
- D. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 89803
Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn:
- A. Ô tô giảm tốc
- B. Ô tô chuyển động tròn đều
- C. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
- D. Ô tô tăng tốc
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 89807
Tìm câu sai : Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn :
- A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng
- B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
- C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng
- D. Tính bằng công thức F = s.l ; trong đó s là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn mặt thoáng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 89811
Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi :
- A. Thế năng tăng
- B. Động năng giảm
- C. Cơ năng không đổi
- D. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 89812
Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2atm. Khi để ngoài nắng nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi.
- A. 2,05 atm
- B. 2,0 atm
- C. 2,1 atm
- D. 2,15 atm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 89813
Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Người đó đã thực hiện 1 công bằng:
- A. 60 J
- B. 20J
- C. 140 J
- D. 100 J
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 89814
Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm3khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27oC.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC ?
- A. 32cm3
- B. 34cm3
- C. 36cm3
- D. 30cm3
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 89815
Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là:
- A. Một đường thẳng song song với trục OV.
- B. Một đường Hypebol.
- C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ
- D. Một đường thẳng song song với trục OP.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 89816
Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sác lơ ?
- A. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổ.
- B. Nén khí trong xilanh để tăng áp suất.
- C. Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh.
- D. Cả 3 hiện tượng trên
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 89819
Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
- A. \(\frac{{P.T}}{V}\)= hằng số
- B. \(\frac{P}{{T.V}}\) = hằng số
- C. \(\frac{{V.T}}{P}\) = hằng số
- D. \(\frac{{P.V}}{T}\) = hằng số
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 89820
Khi nói về khí lý tưởng,phát biểu nào sau đây là không đúng ?
- A. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
- B. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
- C. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất
- D. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua.