Câu hỏi (9 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 71525
Tập nghiệm của phương trình: \(\left( {x - \frac{2}{3}} \right)\left( {x + \frac{1}{2}} \right) = 0\) là
- A. \(\left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\)
- B. \(\left\{ { - \frac{1}{2}} \right\}\)
- C. \(\left\{ { - \frac{2}{3};\frac{1}{2}} \right\}\)
- D. \(\left\{ {\frac{2}{3}; - \frac{1}{2}} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 71528
Tập nghiệm của bất phương trình: -15x \( \le \) 45 là
- A. \(\left\{ {x/x \ge - 3} \right\}\)
- B. \(\left\{ {x/x \ge 3} \right\}\)
- C. \(\left\{ {x/x \le - 3} \right\}\)
- D. \(\left\{ {x/x \le 3} \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 71532
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{2x + 1}}{{x - 3}} + \frac{{x - 3}}{{2 + x}} = 0\) là:
- A. x ≠ -2
- B. x ≠ 3
- C. x ≠ -3 và x ≠ -2
- D. x ≠ 3 và x ≠ -2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 71535
Một hình lập phương có thể tích là 125 cm3 . Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
- A. 20 cm2
- B. 100 cm2
- C. 25 cm2
- D. 150 cm2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 71546
Giải các phương trình sau
a) \(\frac{{5x - 2}}{3} + x = 1 + \frac{{5 - 3x}}{2}\)
b) \(\frac{2}{{2x - 6}} + \frac{2}{{2x + 2}} + \frac{{2x}}{{(x + 1).(3 - x)}} = 0\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 71551
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) \( - 5x \le x + 2\)
b) \(\frac{{5x + 3}}{4} - \frac{{9x + 2}}{5} < \frac{{7 - 3x}}{8}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 71563
Một canô đi từ bến A đến bến B dài 80 km, rồi quay lại A. Biết rằng thời gian xuôi dòng mất ít hơn thời gian ngược dòng là 1 giờ .Tính vận tốc thực của canô biết vận tốc của dòng nước là 2km/h
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 71573
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I ( H \( \in \) BC và D \( \in \) AC )
a) Tính độ dài AD và DC.
b) Chứng minh: ∆ABC ~ ∆HBA suy ra AB2 = BH . BC
c) Chứng minh ∆ABI ~ ∆CBD
d) Chứng minh: IH. DC = IA. AD
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 71584
Giải phương trình nghiệm nguyên: (x-3)y2 – x2 = 48