Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 368667
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(2x - 7 = 5x + 20\)
- A. \(S = \left\{ { - 9} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ 9 \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { - \frac{{13}}{7}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {\frac{{27}}{7}} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 368668
Tìm tập nghiệm của phương trình: \({x^3} - 4x = 0\)
- A. \(S = \left\{ { - 1;\;0;\;1} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ { - 4;\;0;\;2} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { - 2;\;0;\;2} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ { - 1;\;0;\;4} \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 368670
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{1}{{2x - 3}} - \frac{3}{{2{x^2} - 3x}} = \frac{5}{x}\)
- A. \(S = \left\{ {\frac{3}{5}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\frac{5}{3}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {\frac{3}{4}} \right\}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 368672
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\left| {{x^2} - 1} \right| = 2x + 1\)
- A. \(S = \left\{ {0;\;1 \pm \sqrt 3 } \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ {0;\;1 \pm \sqrt 3 ;\,\, - 2} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {2;\;1 + \sqrt 3 } \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {0;\;1 + \sqrt 3 } \right\}.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 368673
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(3x - 5 \le x + 1\)
- A. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge 3} \right.} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {x\left| {x \le 3} \right.} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {x\left| {x \le 2} \right.} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge 2} \right.} \right\}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 368680
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: \(\frac{{2x - 2}}{3} > 2 - \frac{{x + 2}}{2}\)
- A. \(S = \left\{ {x\left| {x < \frac{7}{{10}}} \right.} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {x\left| {x > \frac{7}{{10}}} \right.} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {x\left| {x < \frac{{10}}{7}} \right.} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {x\left| {x > \frac{{10}}{7}} \right.} \right\}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 368681
Điều kiện xác định của phương trình: \(\frac{{3x + 2}}{{x + 2}} + \frac{{2x - 11}}{{{x^2} - 4}} = \frac{3}{{2 - x}}\) là:
- A. \(x \ne \frac{{ - 2}}{3};x \ne \frac{{11}}{2}\)
- B. \(x \ne 2\)
- C. \(x > 0\)
- D. \(x \ne 2\) và \(x \ne - 2\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 368682
\(x = - 2\) là một nghiệm của bất phương trình:
- A. \(3x+17<5\)
- B. \( - 2x + 1 < - 1\)
- C. \(\frac{1}{2}x + 5 > 3,5\)
- D. \(1 - 2x < - 3\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 368684
Phương trình \(\left| {2x + 5} \right| - 3 = x\) có nghiệm là:
- A. \(\left\{ { - 8;\frac{{ - 2}}{3}} \right\}\)
- B. \(\left\{ { - 8;\frac{2}{3}} \right\}\)
- C. \(\left\{ { - 2;\frac{{ - 8}}{3}} \right\}\)
- D. \(\left\{ { - 2;\frac{8}{3}} \right\}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 368690
Cho \(\Delta ABC\) và \(MN//BC\) với M nằm giữa A và B, N nằm giữa A và C. Biết \(AN = 2cm,\;\;AB = 3AM.\) Kết quả nào sau đây đúng:
- A. AC = 6cm
- B. CN = 3cm
- C. AC = 9cm
- D. CN = 1,5cm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 368693
Cho \(\Delta ABC\) đồng dạng với \(\Delta A'B'C'\) theo tỉ số \(\frac{2}{5}\) và chu vi của \(\Delta A'B'C'\) là 60cm. Khi đó chu vi \(\Delta ABC\) là:
- A. 20cm
- B. 24cm
- C. 25cm
- D. 30cm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 368696
Cho AD là phân giác của \(\Delta ABC\;\;\left( {D \in BC} \right)\) có \(AB = 14cm,\;\;AC = 21cm,\;\;BD = 8cm.\) Độ dài cạnh BC là:
- A. 15cm
- B. 18cm
- C. 20cm
- D. 22cm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 368702
Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, diện tích xung quanh lần lượt bằng 4cm; 5cm và \(54cm^2\). Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
- A. 5cm
- B. 6cm
- C. 4cm
- D. 3cm
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 368704
Tìm \(x\) để \(A = \frac{3}{2}\)
- A. \(x = 9\)
- B. \(x = 9\)
- C. \(x = 11\)
- D. \(x = 12\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 368711
Giải bất phương trình: \(\frac{{x - 1}}{2} + \frac{{2 - x}}{3} \le \frac{{3x - 3}}{4}\)
- A. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {x\left| {x \le \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge - \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {x\left| {x \le - \frac{{11}}{7}} \right.} \right\}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 368722
Lúc 6 giờ, ô tô thứ nhất khởi hành từ A. Đến 7 giờ 30 phút ô tô thứ hai cũng khởi hành từ A đuổi theo và kịp gặp ô tô thứ nhất lúc 10 giờ 30 phút. Biết vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất là 20km/h. Tính vận tốc mỗi ô tô?
- A. Ô tô thứ nhất: \(60km/h,\) ô tô thứ hai: \(80\,km/h\)
- B. Ô tô thứ nhất: \(40km/h,\) ô tô thứ hai: \(60\,km/h\)
- C. Ô tô thứ nhất: \(30\,km/h,\) ô tô thứ hai: \(50\,km/h\)
- D. Ô tô thứ nhất: \(50km/h,\) ô tô thứ hai: \(70\,km/h\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 368735
Tìm cặp số nguyên \(\left( {x;\;y} \right)\) thỏa mãn phương trình: \({x^3} + 3x = {x^2}y + 2y + 5.\)
- A. \(\left( {x;\;y} \right) \in \left\{ {\left( {1;\,3} \right);\;\left( {5;\;5} \right)} \right\}\)
- B. \(\left( {x;\;y} \right) \in \left\{ {\left( { - 1; - 3} \right);\;\left( { - 5; - 5} \right)} \right\}\)
- C. \(\left( {x;\;y} \right) \in \left\{ {\left( { - 1; - 3} \right);\;\left( {5;\;5} \right)} \right\}\)
- D. \(\left( {x;\;y} \right) \in \left\{ {\left( {1;\,3} \right);\;\left( { - 5; - 5} \right)} \right\}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 368742
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(7-3x = 9-x\)
- A. \(S = \left\{ 0 \right\}\) \(S = \left\{ 2 \right\}\)
- B. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 368743
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2}-3x + 5} \right) = \left( {x + 2} \right){x^2}\)
- A. \(S = \left\{ { - 2;\,\frac{5}{3}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {2;\, - \frac{5}{3}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {2;\, - \frac{3}{5}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ { - 2;\,\frac{3}{5}} \right\}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 368745
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{2}{{x + 1}} - \frac{1}{{x - 2}} = \frac{{3{\rm{x}} - 11}}{{(x + 1)(x - 2)}}.\)
- A. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
- B. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
- C. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
- D. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 368748
Tìm tập nghiệm của: \( - 4x + 8 \ge 0\)
- A. \(S = \left\{ {x|x \le 2} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {x|x \ge 2} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {x|x \le - 2} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {x|x \ge - 2} \right\}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 368750
- A. \(S = \left\{ {x|x > - 3;\,x \ne 3} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {x|x > 3} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {x|x < 3} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {x|x < - 3} \right\}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 368752
Giải bài toán bằng cách lập phương trình:Hai lớp 9A; 9B của một trường Trung học cơ sở có 90 học sinh. Trong đợt quyên góp sách ủng hộ học sinh vùng lũ lụt, mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 3 quyển, mỗi bạn lớp 9B ủng hộ 2 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng cả hai lớp ủng hộ được 222 quyển sách.
- A. Lớp 9A: 42 học sinh, lớp 9B: 48 học sinh
- B. Lớp 9A: 40 học sinh, lớp 9B: 50 học sinh
- C. Lớp 9A: 50 học sinh, lớp 9B: 40 học sinh
- D. Lớp 9A: 46 học sinh, lớp 9B: 44 học sinh
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 368755
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(M = 2{x^2} + 5{y^2} - 2xy + 2y + 2x\)
- A. \(0\)
- B. \(1\)
- C. \( - 1\)
- D. \(2\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 368759
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng \(50m.\) Nếu tăng chiều rộng \(3m\) và giảm chiều dài \(2m\) thì diện tích mảnh vườn sẽ là \(169{m^2}.\) Tính diện tích của mảnh vườn.
- A. \(100{m^2}\)
- B. \(125{m^2}\)
- C. \(150{m^2}\)
- D. \(200{m^2}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 368762
Giải phương trình: \(2\left( {x - 3} \right) = 5x - 3\)
- A. \(x = 0\)
- B. \(x = 1\)
- C. \(x = - 1\)
- D. \(x = 2\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 368764
Giải phương trình: \(\frac{5}{{x - 5}} - \frac{1}{{x + 1}} = \frac{{x + 5}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 5} \right)}}\)
- A. \(x = - \frac{5}{3}\)
- B. \(x = \frac{5}{3}\)
- C. \(x = - \frac{3}{5}\)
- D. \(x = \frac{3}{5}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 368765
Giải bất phương trình: \(5x + 2 \ge 2\left( {x - 3} \right)\)
- A. \(x \le - \frac{8}{3}\)
- B. \(x \ge - \frac{8}{3}\)
- C. \(x \ge \frac{8}{3}\)
- D. \(x \le \frac{3}{8}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 368767
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng hai chữ số của số đó là 14. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì được số mới lớn hơn số đã cho là 36.
- A. \(68\)
- B. \(59\)
- C. \(38\)
- D. \(67\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 368768
Giá mua 5 cây bút bi và 3 cây bút chì bằng giá mua 2 cây bút bi và 5 cây bút chì. Giá mua 1 cây bút chì là 11 400 đồng. Hỏi giá cây bút bi là bao nhiêu?
- A. \(8000\) đồng
- B. \(7600\) đồng
- C. \(7800\) đồng
- D. \(6800\) đồng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 368770
Khi \(x \ge 3\), kết quả rút gọn của biểu thức \(2x + \left| {x - 3} \right| - 1\) là:
- A. \(3x+2\)
- B. \(3x - 4\)
- C. \(x+2\)
- D. \(4 - 3x\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 368772
Giá trị \(x = 2\) là nghiệm của bất đẳng thức:
- A. \(2x + 5 > 11\)
- B. \(4-x > 3x -1\)
- C. \( - 4x + 7 > x - 1\)
- D. \({x^2} + 3 > 6x -7\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 368775
Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh đáy bằng 5 cm là:
- A. \(25c{m^2}\)
- B. \(125c{m^2}\)
- C. \(150c{m^2}\)
- D. \(250c{m^2}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 368776
Thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 6 cm và chiều cao gấp 2 lần cạnh đáy bằng:
- A. \(432c{m^3}\)
- B. \(72c{m^3}\)
- C. \(288c{m^3}\)
- D. \(514c{m^3}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 368777
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(15x - 10 = 7x + 6\)
- A. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
- B. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
- C. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
- D. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 368780
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{{x - 5}}{{{x^2} - 9}} - \frac{5}{{3 - x}} = \frac{4}{{x + 3}}\)
- A. \(S = \left\{ {11} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ 9 \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { - 11} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ { - 9} \right\}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 368785
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số \(\frac{{x + 2}}{4} \ge \frac{1}{2} + \frac{{x - 3}}{3}\).
- A. \(S = \left\{ {x|x \ge 12} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {x|x \le 12} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {x|x \ge 0} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {x|x \le 0} \right\}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 368788
Với giá trị nào của \(x\) thì giá trị của phân thức \(\frac{{3{\rm{x}} + 1}}{{x + 2}} < 2\).
- A. \(2 < x < 3\)
- B. \(x > 3\)
- C. \(x < - 2\)
- D. \( - 2 < x < 3\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 368792
Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ 30 phút rồi quay về A với vận tốc 45km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.
- A. 126km
- B. 127km
- C. 128km
- D. 129km
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 368793
Cho 3 số thực \(x,y,z\) thỏa mãn \(2x + 2y + z = 4.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(A = 2xy + yz + zx.\)
- A. \({A_{\max }} = \frac{7}{3}\)
- B. \({A_{\max }} = 3\)
- C. \({A_{\max }} = 2\)
- D. \({A_{\max }} = \frac{8}{3}\)