Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 367068
Cho biết: Một quần thể vi sinh vật ban đầu có 104 tế bào. Nếu quá trình sinh trưởng không qua pha tiềm phát, và thời gian 1 thế hệ là 20 phút. Số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là:
- A. 104.23
- B. 104.24
- C. 104.25
- D. 104.26
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 367071
Xác định: Thời gian thế hệ của chủng vi khuẩn này là bao nhiêu biết: Một tế bào vi khuẩn phân chia trong 150 phút, tạo ra tất cả 32 tế bào mới.
- A. 15 phút
- B. 20 phút
- C. 25 phút
- D. 30 phút
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 367072
Hãy cho biết: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha nào?
- A. Tiềm phát.
- B. Luỹ thừa.
- C. Cân bằng động.
- D. Suy vong.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 367074
Cho biết: Nội bào tử bền với nhiệt, xác định giải thích không đúng?
- A. Vỏ và hợp chất axit dipicolinic.
- B. 2 lớp màng dày và axit dipicolinic.
- C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic.
- D. Vỏ và canxi dipicolinat.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 367078
Xác định: Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào?
- A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ.
- B. Chuyển hóa rượu thành axit axêtic.
- C. Chuyển hóa glucô thành rượu.
- D. Chuyển hóa glucôzơ thành axit axêtic.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 367084
Xác định: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon của CO2 được gọi là?
- A. quang dị dưỡng.
- B. quang tự dưỡng.
- C. hóa dị dưỡng.
- D. hóa tự dưỡng.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 367086
Hãy cho biết: Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào?
- A. CO2 và ánh sáng.
- B. chất vô cơ và ánh sáng.
- C. ánh sáng và chất hữu cơ.
- D. ánh sáng và chất vô cơ.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 367087
Hãy cho biết: Ở pha cân bằng, đặc điểm sinh trưởng của VSV là gì?
- A. số chết đi nhiều hơn số đuợc sinh ra
- B. số được sinh ra bằng với số chết đi
- C. chỉ có chết mà không có sinh ra
- D. số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 367088
Hãy cho biết: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quần thể VSV có tốc độ sinh trưởng đạt cực đại khi nào?
- A. Pha tiềm phát
- B. Pha lũy thừa
- C. Pha cân bằng
- D. Pha suy vong
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 367096
Cho biết: Một nhóm tế bào E.coli sau 3h tạo ra 9728 tế bào con, số tế bào ban đầu trong nhóm này là?
- A. 19
- B. 23
- C. 21
- D. 18
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 367098
Xác định: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là gì?
- A. Sự sinh sản của vi khuẩn.
- B. Sự tăng lên về kích thước của vi khuẩn của quần thể.
- C. Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể.
- D. Sự tăng lên về khối lượng tế bào của quần thể.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 367099
Em hãy cho biết: Những vi khuẩn sinh trưởng được ở 95 - 100°C thuộc nhóm nào?
- A. Vi sinh vật ưa lạnh.
- B. Vi sinh vật ưa ấm.
- C. Vi sinh vật ưa nhiệt.
- D. Vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 367100
Xác định: Có bao nhiêu yếu tố vật lí gây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?
- A. 5 yếu tố: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, độ pH.
- B. 4 yếu tố: ánh sáng, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu.
- C. 5 yếu tố: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu.
- D. 4 yếu tố: gió, độ pH, độ ẩm, áp suất thẩm thấu.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 367103
Hãy cho biết: Sử dụng chất hóa học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đích?
- A. sản xuất chất chuyển hóa sơ cấp.
- B. sản xuất chất chuyển hóa thứ cấp.
- C. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật.
- D. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 367107
Hãy cho biết vì sao để bảo quản các loại hạt ngũ cốc được lâu hơn, người nông dân thường tiến hành phơi khô và bảo quản khô?
- A. Dưới ánh nắng mặt trời, vi khuẩn sẽ bị tiêu diệt hết.
- B. Khi phơi khô, các vi sinh vật thiếu nước sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.
- C. Phơi khô và bảo quản khô làm độ ẩm trong nông sản thấp, vi sinh vật sẽ sinh trưởng chậm.
- D. Phơi khô và bảo quản khô làm cho vi sinh vật khó xâm nhập vào nông sản.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 367109
Em hãy xác định: Để khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện người ta thường sử dụng các hợp chất phênol vì?
- A. gây biến tính các prôtêin.
- B. diệt khuẩn có tính chọn lọc.
- C. làm bất hoạt các prôtêin.
- D. ôxi hóa các thành phần tế bào.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 367112
Xác định chất có thể vừa dùng để bảo quản thực phẩm, vừa dùng để nuôi cấy vi sinh vật?
- A. Đường, muối ăn và các hợp chất có trong sữa.
- B. Muối ăn và các hợp chất phenol.
- C. Đường và chất kháng sinh.
- D. Đường và muối ăn.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 367114
Cho biết dựa vào khả năng chịu nhiệt, người ta chia vi sinh vật thành mấy nhóm?
- A. 2 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa nóng.
- B. 3 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nóng.
- C. 4 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
- D. 5 nhóm: vi sinh vật siêu ưa lạnh, vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 367116
Hãy cho biết: Nhiệt độ ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật như thế nào?
- A. Nhiệt độ càng cao, vi sinh vật càng phát triển mạnh.
- B. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến tốc độ sinh sản của vi sinh vật.
- C. Vi sinh vật không thể sống ở nhiệt độ ≤ 5°C.
- D. Nhiệt độ cao sẽ làm thay đổi hình dạng bên ngoài của vi sinh vật.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 367118
Xác định: Chất không phải chất diệt khuẩn?
- A. Xà phòng.
- B. Cồn y tế.
- C. Các chất kháng sinh.
- D. Muối Iôt.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 367133
Hãy cho biết: Dựa vào nhu cầu ôxi cần cho sinh trưởng, người ta xếp nấm men rượu thuộc nhóm vi sinh vật nào?
- A. Hiếu khí bắt buộc.
- B. Kị khí bắt buộc.
- C. Kị khí không bắt buộc.
- D. Vi hiếu khí.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 367134
Chọn phương án đúng: Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất?
- A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật.
- B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật.
- C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được.
- D. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 367136
Hãy cho biết: Trong quá trình sinh trưởng của vi sinh vật, các nguyên tố cơ bản: C, H, O, N, S, P có vai trò?
- A. là nhân tố sinh trưởng.
- B. kiến tạo nên thành phần tế bào.
- C. cân bằng hóa thẩm thấu.
- D. hoạt hóa enzim.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 367138
Xác định: Vi khuẩn lactic thích hợp với môi trường?
- A. Axit
- B. Kiềm
- C. Trung tính
- D. Axit hoặc kiềm tùy vào nhiệt độ của môi trường
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 367141
Hãy xác định chức năng của thành phần capsid của virus?
- A. Giữ cho hình thái và kích thước của virus luôn ổn định.
- B. Tham gia vào giai đoạn lắp ráp và giải phóng virus ra khỏi tế bào sau chu kỳ nhân lên
- C. Mang mọi mật mã di truyền đặc trưng cho từng virus.
- D. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 367143
Hãy xác định: Câu nào sai khi nói về hình thức sinh sản của vi sinh vật?
- A. Vi sinh vật nhân sơ và nhân thực đều diễn ra hình thức sinh sản vô tính
- B. Xạ khuẩn là nhóm vi khuẩn Gram dương, sống chủ yếu trong môi trường đất
- C. Tảo lục và trùng đế giày đều có thể sinh sản hữu tính
- D. Ngoại bào tử và nội bào tử đều là hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 367144
Xác định: Hình thức sinh sản của xạ chuẩn là gì?
- A. Bằng bào tử hữu tính
- B. Bằng bào tử vô tính
- C. Đứt đoạn
- D. Tiếp hợp
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 367148
Xác định: Hình thức sinh sản đơn giản nhất là?
- A. Nguyên phân
- B. Giảm phân
- C. Phân đôi
- D. Nảy chồi
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 367154
Xác định: Loại bào tử không tham gia vào hoạt động sinh sản của VSV?
- A. Bào tử trần
- B. Bào tử đốt
- C. Nội bào tử
- D. Bào tử túi
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 367156
Xác định điều nào đúng trong quy trình thực hành quan sát vi sinh vật trong khoang miệng?
- A. Có 2 lần hong khô tiêu bản, bước nhuộm tiêu bản nằm giữa 2 lần hong khô
- B. Chỉ có một lần hong khô tiêu bản được thực hiện sau khi nhuộm tiêu bản
- C. Có một bước rửa nhẹ tiêu bản sau khi nhuộm tiêu bản, rồi mới quan sát
- D. Cả A và C
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 367157
Hãy cho biết: Lõi của virut HIV chỉ chứa?
- A. ADN
- B. ARN
- C. Ribôxôm
- D. Prôtêin
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 367158
Hãy cho biết: Đặc tính di truyền của virut do yếu tố nào quy định?
- A. Glicôprôtêin
- B. Prôtêin
- C. Prôtêin và axit nuclêic
- D. Axit nuclêic
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 367159
Hãy cho biết: Vật chất di truyền của virut là?
- A. ADN
- B. ARN
- C. ADN và ARN
- D. ADN hoặc ARN
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 367161
Hãy cho biết đối tượng nào không thể nuôi trên môi trường nhân tạo chỉ gồm các chất dinh dưỡng?
- A. Virut
- B. Nấm men
- C. Vi khuẩn
- D. Động vật nguyên sinh.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 367163
Xác định: Thành phần cơ bản cấu tạo nên virut gồm có?
- A. Vỏ prôtêin và lõi Axit nucleic
- B. Lõi axit nucleic và capsome
- C. Capsome và capsit
- D. Nucleôcapsit và prôtêin
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 367166
Cho biết: Trong một thí nghiệm trộn acid nucleic của chủng virut B với prôtêin của chủng virut A. Theo lý thuyết, sẽ thu được các virut ở các thế hệ sau sẽ có đặc điểm:
- A. Giống chủng A.
- B. Giống chủng B.
- C. Vỏ giống A, lõi giống B.
- D. Vỏ giống B, lõi giống A.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 367169
Hãy cho biết: Bệnh nào có thể phòng ngừa nếu chúng ta ăn uống đảm bảo vệ sinh?
- A. Viêm phổi
- B. Quai bị
- C. Đậu mùa
- D. Viêm gan C
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 367171
Hãy xác định: Tác nhân nào gây ra cảm lạnh thông thường?
- A. vi trùng
- B. vi-rút
- C. sinh vật đơn bào
- D. nấm men
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 367173
Hãy cho biết: Con đường nào không lây truyền HIV?
- A. Qua đường hô hấp.
- B. Qua đường tình dục.
- C. Mẹ bị nhiễm HIV có thể truyền qua thai nhi và truyền cho con qua sữa mẹ.
- D. Qua đường máu.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 367175
Xác định: Khi cơ thể đã bị nhiễm HIV nhưng không biểu hiện triệu chứng gì là đặc điểm của?
- A. dinh dưỡng cửa sổ
- B. giai đoạn không triệu chứng
- C. giai đoạn biểu hiện triệu chứng
- D. A hoặc B