Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 439827
Chọn ý đúng: Loại vi rút nào giúp vi rút phụ thuộc nhân lên?
- A. Virus cúm
- B. Reovirus
- C. Rhinovirus
- D. Adenovirus
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 439828
Chọn ý đúng: Thuốc chủng ngừa bệnh bại liệt có hiệu quả được phát triển bằng cách nuôi cấy vi-rút gây bệnh bại liệt trên tế bào thận của động vật nào?
- A. bò
- B. khỉ
- C. hươu cao cổ
- D. lợn
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 439830
Chọn ý đúng: Tế bào nào bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ?
- A. Tế bào limphô T
- B. Đại thực bào
- C. Các tế bào của hệ miễn dịch
- D. Cả A,B,C đều đúng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 439831
Ý nào đúng: Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV được nhận xét sẽ xâm nhập vào tế bào nào?
- A. Hồng cầu
- B. Limphô T
- C. Thần kinh
- D. Đại thực bào
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 439833
Chọn ý đúng: Virut nào gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
- A. Thể thực khuẩn
- B. H5N1
- C. HIV
- D. Virut của E.coli
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 439834
Chọn ý đúng: Quá trình tiềm tan là quá trình?
- A. Virut nhân lên và phá tan tế bào.
- B. ADN gắn vào NST của tế bào, tế bào sinh trưởng bình thường.
- C. Virut sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào để tổng hợp axit nucleic và nguyên liệu của riêng mình.
- D. Lắp axit nucleic vào protein vỏ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 439835
Chọn ý đúng: Vì sao người ta không sử dụng thuật ngữ sinh sản đối với virut?
- A. Virut không phải là sinh vật
- B. Virut chưa có hệ sinh sản
- C. Virut kí sinh bắt buộc và phải nhờ tế bào chủ tạo ra các virut con
- D. Virut làm tan tế bào chủ
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 439836
Xác định: Vì sao mỗi loại virut chỉ xâm nhập vào một số loại tế bào nhất định?
- A. Chỉ những loại tế bào đó mới có các chất virut cần
- B. Gai glicoprotein của virut phải đặc hiệu với thụ thể trên bề mặt của tế bào chủ
- C. Virut không có cấu tạo tế bào
- D. Cả A và B
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 439838
Chọn ý đúng: Các phagơ mới được tạo thành phá vỡ tế bào chủ chui ra ngoài được nhận xét chính là giai đoạn?
- A. Hấp phụ
- B. Phóng thích
- C. Sinh tổng hợp
- D. Lắp ráp
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 439839
Ý nào đúng: Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ được nhận xét để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây?
- A. Giai đoạn hấp phụ
- B. Giai đoạn xâm nhập
- C. Giai đoạn tổng hợp
- D. Giai đoạn phóng thích
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 439850
Chọn ý đúng: Phương pháp nào được sử dụng để sản xuất vắc xin phòng bệnh sốt vàng da?
- A. phương pháp nuôi cấy mô
- B. phương pháp phôi gà
- C. thông qua động vật nhạy cảm
- D. thông qua môi trường thích hợp
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 439852
Chọn ý đúng: Loại virut nào sau đây có màng bao?
- A. Herpesvirus
- B. Reovirus
- C. Virus khảm thuốc lá
- D. Papillomavirus
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 439854
Chọn ý đúng: Tính chất đối xứng nào được biểu hiện bởi virut hình que?
- A. hình tứ diện
- B. xoắn ốc
- C. phức chất
- D. hình tròn
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 439855
Xác định: Phát biểu nào đúng về virut khảm lá thuốc (TMV)?
- A. vi rút RNA
- B. vi rút DNA
- C. DNA của vi khuẩn
- D. ss hoặc DNA ds
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 439856
Chọn ý đúng: Vi rút AIDS thuộc nhóm vi rút nào?
- A. Reovirus
- B. Retrovirus
- C. Rhinovirus
- D. Ribovirus
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 439858
Xác định: Điều nào không phải là sự khác biệt giữa virus và viroids?
- A. Vi rút chứa ADN trong khi viroids không chứa ADN
- B. Vi rút có vỏ protein trong khi viroids không chứa vỏ protein
- C. Vi rút chứa ARN trong khi viroids không chứa ARN
- D. Vi rút được tìm thấy ở vi khuẩn, động vật và thực vật nhưng viroids chỉ có trong thực vật
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 439860
Chọn ý đúng: Loại virut nào có ADN là vật chất di truyền của nó?
- A. Virus khảm thuốc lá
- B. Virus khảm khoai tây
- C. Virus khảm cà chua
- D. Virus khảm hoa súp lơ
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 439861
Xác định: Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử axit nuclêic có tỷ lệ các loại nuclêôtit gồm 24%A, 24%T, 25%G, 27%X. Vật chất di truyền của chủng virut này là?
- A. ADN mạch kép
- B. ADN mạch đơn
- C. ARN mạch kép
- D. ARN mạch đơn
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 439862
Chọn ý đúng: Phagơ có thể kí sinh ở giới nào?
- A. Giới Thực vật.
- B. Giới thực vật và giới Động vật.
- C. Giới Nấm và giới Động vật.
- D. Giới Khởi sinh và giới Nấm.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 439863
Xác định: Virut nào có hình que (hay sợi)?
- A. Virut HIV.
- B. Virut cúm.
- C. Virut bệnh dại.
- D. Virut sởi.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 439865
Chọn ý đúng: Tế bào của trực khuẩn đường ruột chứa khoảng bao nhiêu gen?
- A. 2500 gen
- B. 4000 gen
- C. 3,5 vạn gen
- D. 5000 gen
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 439866
Chọn ý đúng: Đặc điểm kháng nguyên K của họ vi khuẩn đường ruột?
- A. Là kháng nguyên vách của vi khuẩn.
- B. Là kháng nguyên vỏ hay bề mặt của vi khuẩn.
- C. Là kháng nguyên vỏ của vi khuẩn
- D. Là kháng nguyên bề mặt của vi khuẩn
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 439867
Chọn ý đúng: Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm?
- A. Không có triệu chứng
- B. Co cứng toàn thân
- C. Cứng cổ, cứng gáy, uống nước sặc
- D. Cứng hàm, bệnh nhân khó nói, khó há miệng, khó nuốt
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 439869
Chọn ý đúng: Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm?
- A. Co cứng cơ trơn: cơ ống tiêu hóa, cơ vòng hậu môn làm bệnh nhân tiêu tiểu mất tự chủ
- B. Co cứng cơ vân: cơ hàm, cơ mặt co cứng làm bệnh nhân nhăn mặt, nhe răng
- C. Co cứng cơ tim: tim đập không đều, hỗn loạn làm bệnh nhân nặng ngực, đau ngực
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 439870
Chọn ý đúng: Sự phân chia tế bào ở vi khuẩn diễn ra chủ yếu nhờ?
- A. liên hợp
- B. phân đôi
- C. bào tử
- D. sự phân mảnh
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 439871
Chọn ý đúng: Vi khuẩn hóa tự dưỡng bao gồm?
- A. vi khuẩn myxobacteria
- B. xoắn khuẩn
- C. vi khuẩn lưu huỳnh
- D. vi khuẩn lam
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 439872
Cho biết: Hầu hết các vi khuẩn có thể bị tiêu diệt bởi phương pháp nào sau?
- A. nấu ăn
- B. đông lạnh
- C. đóng gói
- D. trữ đông
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 439873
Chọn ý đúng: Tế bào vi khuẩn khác với tế bào thực vật ở chỗ?
- A. không có thành tế bào
- B. không có không bào trung tâm
- C. có màng nhân
- D. không có tế bào chất
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 439874
Chọn ý đúng: Quá trình nào vi khuẩn nói chung sử dụng để sinh sản?
- A. giảm phân
- B. nguyên phân
- C. sự liên hợp
- D. phân đôi
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 439875
Chọn ý đúng: Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục gồm các pha nào?
- A. Pha tiềm phát, pha lag và pha log.
- B. Pha log, pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy vong.
- C. Pha lag, pha log, pha cân bằng, pha suy vong.
- D. Pha lag, pha tiềm phát, pha log, pha cân bằng.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 439876
Chọn ý đúng: Loài nào là tác nhân quan trọng nhất để cố định khí cacbonic?
- A. vi khuẩn
- B. nấm
- C. tảo
- D. động vật nguyên sinh
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 439877
Xác định: Điều kiện nào xảy ra thì mức độ khử nitơ giảm dần?
- A. Phong phú chất hữu cơ
- B. pH có tính axit
- C. Nhiệt độ tăng cao
- D. Sẵn có oxy
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 439878
Cho biết: Phát biểu nào không đúng về chu kì tế bào?
- A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.
- B. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân.
- C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào.
- D. Thời gian chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 439879
Cho biết: Tên gọi khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tế bào nhân thực là gì?
- A. Quá trình phân bào
- B. Chu kì tế bào
- C. Phát triển tế bào
- D. Phân chia tế bào
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 439880
Xác định ý đúng: Sự kết thúc quá trình truyền thông tin giữa các tế bào đòi hỏi điều gì?
- A. Loại bỏ thụ thể.
- B. Đảo ngược sự liên kết giữa phân tử tín hiệu và thụ thể.
- C. Hoạt hóa một loạt các phân tử truyền tin khác.
- D. Phân hủy phân tử truyền tin cuối cùng.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 439881
Chọn ý đúng: Các phân tử tín hiệu ưa nước như insulin, adrenaline có đặc điểm gì?
- A. được vận chuyển qua màng và liên kết với thụ thể bên trong tế bào (thụ thể nội bào).
- B. liên kết với phospholipid màng.
- C. liên kết với thụ thể màng.
- D. không đi qua màng nên không gây đáp ứng ở tế bào đích.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 439882
Chọn ý đúng: Quá trình truyền tin nội bào thường bắt đầu khi?
- A. phân tử tín hiệu làm protein thụ thể thay đổi.
- B. tín hiệu hóa học được giải phóng từ tế bào alpha.
- C. tế bào đích thay đổi hình dạng.
- D. hormone được giải phóng từ tuyến nội tiết vào máu.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 439883
Xác định: Quá trình truyền thông tin tế bào gồm ba giai đoạn?
- A. truyền tin nội tiết, truyền tin cận tiết và truyền tin qua synapse.
- B. tiếp nhận tín hiệu, truyền tin và đáp ứng.
- C. tiếp nhận tín hiệu, phân rã nhân và tạo tế bào mới.
- D. tiếp nhận tín hiệu, đáp ứng và phân chia tế bào.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 439884
Xác định: Một nhiễm sắc thể nhân đôi có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 439885
Chọn ý đúng: Điều nào không phải là một phần của nhiễm sắc thể người trong bất kỳ giai đoạn nào?
- A. thoi phân bào
- B. tâm động
- C. chất đồng nhiễm sắc
- D. nhiễm sắc thể