Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 152608
Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm:- A. Bắp
- B. Thức ăn ủ xanh
- C. Khô dầu đậu phộng.
- D. Khoai mỳ.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 152609
Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và tấm: 4100đồng/kg.
- A. 6624,2đồng/kg
- B. 6624,5 đồng/kg
- C. 6724,5đồng/kg
- D. 6589,5đồng/kg
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 152610
Phải chọn bò nhận phôi như thế nào?
- A. Tiềm năng di truyền tốt
- B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
- C. Có năng suất cao
- D. Có năng suất thấp
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 152611
Chọn phương án đúng.
- A. Một kháng sinh có thể điều trị được tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
- B. Không nên sử dụng kháng sinh với liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi.
- C. Khi vật nuôi đã bị nhiễm bệnh mà chưa phát bệnh, có thể sử dụng vacxin để ngăn phát bệnh.
- D. Vật nuôi bị bệnh do vi rút gây ra, có thể dùng kháng sinh để điều trị được.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 152612
Nhu cầu dinh dưỡng cho sản xuất là:
- A. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng
- B. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm
- C. Lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý
- D. Lượng protein để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 152613
Nhân giống thuần chủng là phương pháp ghép đôi giao phối giữa các cá thể:
- A. Khác giống
- B. Cùng giống
- C. Khác loài
- D. Cùng loài
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 152615
Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn:
- A. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
- B. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
- C. Lách xuất huyết.
- D. Phần da không có lông và chân xuất huyết.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 152616
Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp:
- A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.
- B. Thức ăn xanh.
- C. Thức ăn tinh.
- D. Thức ăn thô.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 152617
Đơn vị tính của vitamin:
- A. % trong vật chất khô
- B. UI
- C. kg
- D. gram
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 152618
Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì:
- A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc
- B. Thức ăn xanh.
- C. Thức ăn thô
- D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 152619
Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi:
- A. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.
- B. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
- C. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
- D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 152620
Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là:
- A. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.
- B. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
- C. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn
- D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 152621
Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ?
- A. Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi
- B. Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi
- C. Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt
- D. Cấy phôi cho bò nhận
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 152622
Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm:
- A. Mang di truyền của bò nhận phôi.
- B. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi
- C. Mang di truyền của bò cho phôi.
- D. Giống hệt bò cho phôi.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 152624
Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì?
- A. Cấy phôi cho bò nhận
- B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi
- C. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
- D. Gây rụng trứng nhiều
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 152626
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố:
- A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật
- B. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi
- C. Giống, lứa tuổi vật nuôi.
- D. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 152627
Cây bắp già thuộc loại thức ăn:
- A. Tinh
- B. Xanh
- C. Thô
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 152629
Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để:
- A. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi
- B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi.
- C. Chuyển phôi cho bò nhận.
- D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 152631
Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.
- A. một giờ
- B. một tuần
- C. một ngày đêm
- D. một ngày
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 152632
Triệu chứng bệnh tích nào sau đây không phải là triệu chứng, bệnh tích của bệnh toi gà?
- A. Màu mào tím tái
- B. Khí quản phù nề sưng huyết
- C. Miệng chảy nước dãi
- D. Mắt lồi xuất huyết
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 152633
Quy trình sản xuất chăn nuôi thuỷ sản gồm mấy buớc?
-
A.
3 bước
- B. 4 bước
- C. 5 bước
- D. 6 bước
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 152634
Sau khi cơ thể tiếp xúc với mầm bệnh thì hình thành:
-
A.
Miễn dịch tiếp thu
- B. Miễn dịch tự nhiên
- C. Đề kháng tự nhiên
- D. Kháng nguyên
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 152635
Măng là sản phẩm từ:
-
A.
Lâm sản
- B. Thuỷ sản
- C. Nông sản
- D. Lương thực
-
A.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 152636
Độ ẩm thích hợp để bảo quản thóc là:
-
A.
70-80%
- B. 35-50%
- C. 85-90%
- D. 10-40%
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 152637
Vì sao dưới sàn nhà kho phải có gầm thông gió?
-
A.
Chống lũ lụt
- B. Hạn chế VSV phá hại
- C. Sàn khô ráo
- D. Cả 3 ý trên
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 152638
Ở địa phương em thường bảo quản thịt bằng cách nào?
-
A.
Phương pháp truyền thống
- B. Làm lạnh
- C. Hun khói
- D. Đóng hộp
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 152639
Cho men vào sữa ở nhiệt độ nào thì thích hợp ?
- A. 10◦C
- B. 20-30◦C
- C. 40-50◦C
- D. Dưới 10◦C
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 152640
Trong quy trình chế biến chè xanh việc làm héo để làm gì?
-
A.
Tăng độ giai của chè
- B. Tăng hương vị thơm ngon của chè
- C. Dễ nghiền thành bột
- D. Một ý kiến khác
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 152641
Theo luật đăng kí vốn kinh doanh thì các doanh nghiệp cần có ?
-
A.
Không quá 1 tỉ
- B. Không quá 5 tỉ
- C. Không quá 10 tỉ
- D. 5-10 tỉ
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 152643
Doanh nghiệp nhỏ có thuận lợi :
-
A.
Dễ đổi mới công nghệ
- B. Thị trường dồi dào
- C. Dễ đầu tư đồng bộ
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
A.