Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 319824
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(A\left( {2;5} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {1;2} \right)\) biến điểm \(A\) thành điểm \(A'\) có tọa độ là.
- A. \(A'\left( {3;7} \right)\)
- B. \(A'\left( {3;1} \right)\)
- C. \(A'\left( {4;7} \right)\)
- D. \(A'\left( {1;6} \right)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 319831
Số các sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là
- A. \(3!2!\)
- B. \(5!\)
- C. \(3!2!2!\)
- D. 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 319835
Phương trình \({\cos ^2}x + 2\cos x - 3 = 0\) có nghiệm là
- A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- D. \(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 319838
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho hai điểm \(M\left( { - 10;1} \right)\) và \(M'\left( {3;8} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Khi đó vectơ \(\overrightarrow v \) có tọa độ là
- A. \(\overrightarrow v = \left( {13; - 7} \right)\)
- B. \(\overrightarrow v = \left( { - 13; - 7} \right)\)
- C. \(\overrightarrow v = \left( { - 13;7} \right)\)
- D. \(\overrightarrow v = \left( {13;7} \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 319843
Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy?
- A. 48
- B. 24
- C. 14
- D. 18
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 319848
Cho khai triển:
\(\begin{array}{l}{\left( {2x - {y^2}} \right)^6} = 64C_6^0{x^6} - 32C_6^1{x^5}{y^2}\\ + 16C_6^2{x^4}{y^4} + ... + 4C_6^4{x^2}{y^8} \\- 2C_6^5x{y^{10}} + C_6^6{y^{12}}\end{array}\).
Số hạng trong dấu \(...\)là
- A. \( - C_6^3{\left( {2x} \right)^3}{y^6}\)
- B. \(8C_6^3{x^3}{y^6}\)
- C. \( - 8{x^3}{y^6}\)
- D. \(64{x^3}{y^6}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 319852
Hai xạ thủ độc lập bắn vào mục tiêu. Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ nhất là \(0,7\). Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ hai là \(0,8\). Xác suất để mục tiêu bị bắn trúng là
- A. \(P = 0,94\)
- B. \(P = 0,56\)
- C. \(P = 0,08\)
- D. \(P = 0,06\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 319854
Có 20 người tham gia một buổi tiệc, trong 20 người đó có 4 cặp vợ chồng. Ban tổ chức cần chọn 3 người tham gia một trò chơi. Có bao nhiêu cách chọn sao cho 3 người đó không có 2 người nào là vợ chồng?
- A. 1685
- B. 1684
- C. 1068
- D. 988
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 319858
Cho một đa giác đều có 32 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh từ 32 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông, không cân là
- A. \(\dfrac{{125}}{{7854}}\)
- B. \(\dfrac{{14}}{{155}}\)
- C. \(\dfrac{{30}}{{199}}\)
- D. \(\dfrac{6}{{199}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 319860
Cho \(\Delta ABC\) có trọng tâm G. Gọi M,N,P lần lươt là trung điểm của \(AB,BC,CA\). Phép vị tự nào sau đây biến \(\Delta ABC\) thành \(\Delta NPM\)?
- A. \({V_{\left( {G, - \frac{1}{2}} \right)}}\)
- B. \({V_{\left( {A, - \frac{1}{2}} \right)}}\)
- C. \({V_{\left( {G, - 2} \right)}}\)
- D. \({V_{\left( {M,\frac{1}{2}} \right)}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 319863
Phương trình \(\sin \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = 0\) có nghiệm là
- A. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 319866
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(A\left( {3;0} \right)\). Phép quay tâm \(O\) góc quay \(90^\circ \) biến điểm A thành điểm nào sau đây?
- A. \(M\left( { - 3;0} \right)\)
- B. \(N\left( {3;3} \right)\)
- C. \(P\left( {0; - 3} \right)\)
- D. \(Q\left( {0;3} \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 319877
Cho hình vuông \(ABCD\) tâm \(O\) có thứ tự như hình vẽ, gọi I là trung điểm BC. ảnh của điểm I qua phép quay tâm \(O\), góc quay \(90^\circ \) là
- A. Điểm C.
- B. Điểm B.
- C. Trung điểm cạnh CD.
- D. Trung điểm cạnh AB.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 319881
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), phép vị tự tâm O tỉ số \( - 2\) biến điểm \(A\left( {1; - 3} \right)\) thành điểm \(A'\) có tọa độ là
- A. \(A'\left( { - 2; - 6} \right)\)
- B. \(A'\left( { - 2;6} \right)\)
- C. \(A'\left( {2;6} \right)\)
- D. \(A'\left( {1;3} \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 319883
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết công thức số hạng tổng quát \({u_n} = 2n - 3\). Số hạng thứ 10 của dãy số bằng
- A. 17
- B. 20
- C. 10
- D. 7
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 319885
Khai triển nhị thức Niu-tơn của \({\left( {4x + 5} \right)^{2019}}\) có bao nhiêu số hạng?
- A. 2018
- B. 2020
- C. 2019
- D. 2021
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 319886
Phép vị tự tâm O tỉ số \(k\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {OM} = \dfrac{1}{k}\overrightarrow {OM'} \)
- B. \(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)
- C. \(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'} \)
- D. \(\overrightarrow {OM} = - \dfrac{1}{k}\overrightarrow {OM'} \)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 319888
Trên giá sách có 10 quyến sách tiếng Việt khác nhau, 8 quyến sách tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách tiếng Pháp khác nhau. Số cách chọn ba quyển sách tiếng khác nhau là
- A. 480
- B. 42
- C. 188
- D. 24
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 319890
Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất hiện mặt hai chấm là
- A. \(\dfrac{1}{2}\)
- B. \(\dfrac{1}{3}\)
- C. \(\dfrac{1}{6}\)
- D. \(\dfrac{1}{4}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 319891
Cho hình bình hành \(ABCD\). Phép tình tiến sau \({T_{\overrightarrow {DA} }}\) biến
- A. C thành A
- B. A thành D
- C. B thành C
- D. C thành B
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 319892
Nghiệm của phương trình \(\cos x = 1\) là
- A. \(x = \pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- D. \(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 319894
Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh là
- A. \(10\)
- B. \(10!\)
- C. \(A_{10}^2\)
- D. \(C_{10}^2\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 319896
Tập xác định của hàm số \(y = \tan x\) là
- A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{3\pi }}{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 319897
Nghiệm của phương trình \(\tan x = 1\) là
- A. \(x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
- D. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 319899
Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S,N) cân đối và đồng chất hai lần. Không gian mẫu của phép thử là
- A. \(\left\{ {SS,NN,SN} \right\}\)
- B. \(\left\{ {SS,NN,NS} \right\}\)
- C. \(\left\{ {SS,NN,SN,NS} \right\}\)
- D. \(\left\{ {S,N} \right\}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 319904
Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất \(2\) lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo bằng \(8.\)
- A. \(\dfrac{1}{6}.\)
- B. \(\dfrac{1}{2}.\)
- C. \(\dfrac{5}{{36}}.\)
- D. \(\dfrac{1}{9}.\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 319906
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi số hạng tổng quát \({u_n}\) sau, hỏi dãy số nào là dãy số giảm ?
- A. \({u_n} = {2^n}.\)
- B. \({u_n} = 2n - 5.\)
- C. \({u_n} = {\left( { - 3} \right)^n}.\)
- D. \({u_n} = \dfrac{{1 - n}}{{3n + 2}}.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 319910
Cho hai đường thẳng phân biệt \(a,b\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right).\) Giả sử \(a//\left( \alpha \right),\,b \subset \left( \alpha \right).\) Khi đó:
- A. \(a,b\) cắt nhau.
- B. \(a//b\) hoặc \(a,b\) chéo nhau.
- C. \(a,b\) chéo nhau.
- D. \(a//b\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 319916
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
- B. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta \right)\).
- C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau.
- D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right).\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 319919
Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\) Gọi \(H\) là trung điểm của \(A'B'.\) Hỏi đường thẳng \(B'C\) song song với mặt phẳng nào sau đây?
- A. \(\left( {HA'C} \right).\)
- B. \(\left( {HAB} \right).\)
- C. \(\left( {AHC'} \right).\)
- D. \(\left( {{\rm{AA}}'H} \right)\).
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 319923
Cho dãy số \(\left( {{u_n},} \right)\) biết \({u_n} = \dfrac{{2n - 1}}{{5n + 3}}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}\). Hỏi số \(\dfrac{1}{3}\) là số hạng thứ mấy của dãy số ?
- A. 7
- B. 8
- C. 5
- D. 6
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 319925
Số hạng chứa \({x^3}\) trong khai triển \({\left( {x + \dfrac{1}{{2x}}} \right)^9}\) với \(x \ne 0\) là :
- A. \( - C_9^3{x^3}.\)
- B. \(\dfrac{1}{8}C_9^3{x^3}.\)
- C. \(\dfrac{1}{8}C_9^3.\)
- D. \(C_9^3{x^3}.\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 319929
Cho hai hình bình hành \(ABCD\) và \(ABEF\) không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi \(O,{O_1}\) lần lượt là tâm của \(ABCD,\,ABEF.\) Lấy \(M\) là trung điểm của \(CD.\) Hỏi khẳng định nào sau đây sai ?
- A. \(M{O_1}\) cắt \(\left( {BEC} \right).\)
- B. \(O{O_1}//\left( {EFM} \right).\)
- C. \(O{O_1}//\left( {BEC} \right).\)
- D. \(O{O_1}//\left( {AFD} \right).\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 319931
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 3\\{u_n} = \dfrac{1}{2}{u_{n - 1}} + 1\end{array} \right.\) với \(n \in {\mathbb{N}^*},n \ge 2.\) Tìm số hạng \({u_4}.\)
- A. \({u_4} = \dfrac{1}{2}.\)
- B. \({u_4} = 1.\)
- C. \({u_4} = \dfrac{{11}}{8}.\)
- D. \({u_4} = \dfrac{5}{8}.\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 319939
Hệ số của \({x^{10}}\) trong khai triển \({\left( {3{x^2} + \dfrac{1}{x}} \right)^{14}}\) với \(x \ne 0\) là :
- A. \(C_{14}^6{3^8}{x^{10}}.\)
- B. \(C_{14}^6{3^8}.\)
- C. \(C_{14}^6{3^6}.\)
- D. \(C_{14}^6{3^6}{x^{10}}.\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 319940
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \dfrac{{{n^2} + 3}}{{2{n^2} - 1}}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}.\) Tìm số hạng \({u_5}.\)
- A. \({u_5} = \dfrac{7}{4}.\)
- B. \({u_5} = \dfrac{7}{9}.\)
- C. \({u_5} = \dfrac{{24}}{{51}}.\)
- D. \({u_5} = \dfrac{4}{7}.\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 319944
Một hộp có \(6\) viên bi xanh, \(4\) viên bi đỏ và \(5\) viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên \(5\) viên bi trong hộp, tính xác suất để \(5\) viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi xanh bằng số bi vàng.
- A. \(\dfrac{{40}}{{1001}}.\)
- B. \(\dfrac{{240}}{{1001}}.\)
- C. \(\dfrac{{200}}{{1001}}.\)
- D. \(\dfrac{{702}}{{1001}}.\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 319950
Giải phương trình: \(\sin x + \sin 2x = 0\)
- A. \(x = k\pi ,x = \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\).
- B. \(x = 2k\pi ,x = \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\).
- C. \(x = k\pi ,x = \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\).
- D. \(x = k\pi ,x = \pm \dfrac{{\pi }}{3} + k2\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\).
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 319954
Tìm số hạng chứa \({x^{29}}\) trong khai triển theo nhị thức Niu-tơn của \({\left( {{x^2} - x} \right)^n},\) biết \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn \(2C_n^2 - 19n = 0.\)
- A. \(C_{20}^{11}{x^{25}}\).
- B. \(C_{20}^{11}{x^{19}}\).
- C. \(C_{20}^{11}{x^{29}}\).
- D. \(C_{20}^{9}{x^{29}}\).
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 319957
Trong trận bóng đá chung kết, hai bạn Việt và Nam tham gia sút phạt, biết rằng khả năng sút phạt vào lưới của Việt và Nam lần lượt là \(0,7\) và \(0,8.\) Tính xác suất để ít nhất một bạn ghi bàn.
- A. 0,9
- B. 0,94
- C. 0,68
- D. 0,45