Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 421059
Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3x - 4y + 12 \ge 0}\\{x + y - 5 \ge 0}\\{x + 1 > 0}\end{array}} \right.\)là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
- A. \(M\left( {1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} - 3} \right)\)
- B. \(N\left( {4{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 3} \right)\).
- C. \(P\left( { - 1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 5} \right)\).
- D. \(Q\left( { - 2{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} - 3} \right)\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 421060
Hãy tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{2x - 2}}\).
- A. \(D = \mathbb{R}\)
- B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
- C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
- D. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 421064
Cho hàm số\(y = {\mkern 1mu} \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{2}{{x - 1}},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \left( { - \infty ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right)}\\{\sqrt {x + 1} ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \left[ {0;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2} \right]}\\{{x^2} - 1,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \left( {2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 5} \right]}\end{array}} \right..{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \) Tính \(f(4),\) ta được kết quả:
- A. \(\frac{2}{3}\)
- B. 15
- C. \(\frac{1}{3}\)
- D. Kết quả khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 421065
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {a < 0} \right)\) có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \frac{b}{{2a}}; + \infty } \right)\)
- B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \frac{b}{{2a}}} \right)\)
- C. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
- D. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng \(x = {\rm{ \;}} - \frac{b}{{2a}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 421066
Cho hàm số \(y = \left( {m - 4} \right){x^2} - 3x + 2\). Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi:
- A. m = 4
- B. m > 4
- C. m < 4
- D. \(m \ne 4\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 421067
Cho tam thức bậc hai \(f(x) = a{x^2} + bx + c{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (a \ne 0)\). Điều kiện cần và đủ để \(f(x) \le 0,\forall x \in \mathbb{R}\) là:
- A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a < 0}\\{\Delta {\rm{ \;}} > 0}\end{array}} \right.\)
- B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a < 0}\\{\Delta {\rm{ \;}} > 0}\end{array}} \right.\)
- C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a > 0}\\{\Delta {\rm{ \;}} \ge 0}\end{array}} \right.\)
- D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a < 0}\\{\Delta {\rm{ \;}} \le 0}\end{array}} \right.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 421068
Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
- B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
- C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
- D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 421069
Cho hình bình hành ABCD, giao điểm của hai đường chéo là \(O\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- A. \(\overrightarrow {CO} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {OB} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {BA} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {BC} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {DB} \)
- C. \(\overrightarrow {DA} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {DB} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {OD} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {OC} \)
- D. \(\overrightarrow {DA} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {DB} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {DC} {\rm{ \;}} = \vec 0\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 421070
Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
- A. \(\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {BC} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {AC} \)
- B. \(\overrightarrow {CA} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {BA} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {AC} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {BC} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {AC} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {CB} \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 421072
Cho hình bình hành ABCD tâm \(O\). Đẳng thức nào sau đây sai?
- A. \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BD} } \right|\)
- B. \(\left| {\overrightarrow {BC} } \right| = \left| {\overrightarrow {DA} } \right|\)
- C. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|\)
- D. \(\left| {\overrightarrow {AO} } \right| = \frac{1}{2}\left| {\overrightarrow {CA} } \right|\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 421073
Cho \(\vec a\) và \(\vec b\) là hai vecto cùng hướng và đều khác vecto \(\vec 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \(\vec a \cdot \vec b = \left| {\vec a} \right|{\mkern 1mu} \cdot \left| {\vec b} \right|\)
- B. \(\vec a \cdot \vec b = 0\)
- C. \(\vec a \cdot \vec b = {\rm{\;}} - 1\)
- D. \(\vec a \cdot \vec b = {\rm{\;}} - \left| {\vec a} \right|{\mkern 1mu} \cdot \left| {\vec b} \right|\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 421074
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. a > 0, b = 0, c > 0
- B. a > 0, b < 0, c > 0
- C. a > 0, b > 0, c > 0
- D. a < 0, b > 0, c > 0
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 421075
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 5\) khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\), nghịch biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).
- B. Hàm số đồng biến trên các khoảng\(\left( { - \infty ;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\).
- C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng\(\left( { - \infty ;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\).
- D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\), đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 421076
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} \) là
- A. \(\left[ { - 5;1} \right]\)
- B. \(\left[ { - \frac{1}{5};1} \right]\)
- C. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{5}} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 421077
Gọi \({x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 2} {\rm{\;}} = x + 1\). Khi đó \({x_1} + {x_2}\) bằng
- A. \(0\).
- B. \(2\).
- C. \(1\).
- D. \( - 1\).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 421079
Cho tam giác ABC đều cạnh \(a\). Gọi \(M\) là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {MB} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {MC} \)
- B. \(\overrightarrow {AM} {\rm{ \;}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\overrightarrow {AM} {\rm{ \;}} = a\)
- D. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 421083
Cho tam giác ABC và điểm \(M\) thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow {MA} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {MB} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {MC} {\rm{ \;}} = \vec 0\). Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. MABC là hình bình hành.
- B. \(\overrightarrow {AM} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {AC} \)
- C. \(\overrightarrow {BA} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {BC} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {BM} \)
- D. \(\overrightarrow {MA} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {BC} \)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 421085
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng \(a\). Khi đó \(\left| {\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {AC} } \right|\) bằng:
- A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(a\sqrt 5 \)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 421088
Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm \(D\) sao cho \(\overrightarrow {BD} {\rm{\;}} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} \). Khi đó, vectơ \(\overrightarrow {AD} \) bằng:
- A. \(\frac{2}{3}\overrightarrow {AB} {\rm{\;}} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)
- B. \(\frac{1}{3}\overrightarrow {AB} {\rm{\;}} + \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} \)
- C. \(\overrightarrow {AB} {\rm{\;}} + \frac{2}{3}\overrightarrow {AC} \)
- D. \(\frac{5}{3}\overrightarrow {AB} {\rm{\;}} - \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 421089
Cho tam giác ABC có \(AB = 2,\)\(BC = 4,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} CA = 3\). Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) và \(\cos A\).
- A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} {\rm{\;}} = \frac{3}{2}\) và \(\cos A = \frac{1}{4}\)
- B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} {\rm{\;}} = {\rm{\;}} - \frac{3}{2}\) và \(\cos A = {\rm{\;}} - \frac{1}{4}\)
- C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} {\rm{\;}} = {\rm{\;}} - \frac{2}{3}\) và \(\cos A = {\rm{\;}} - \frac{1}{4}\)
- D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} {\rm{\;}} = \frac{2}{3}\) và \(\cos A = \frac{1}{4}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 421091
Cho hàm số bậc hai \(y = a{x^2} + bx + 3{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị (P), biết rằng đồ thị (P) có đỉnh S(-2;-1). Tính 2a – b?
- A. -2
- B. -1
- C. 1
- D. 2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 421092
Với giá trị nào của \(b\) thì tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} - bx + 3\) có nghiệm?
- A. \(b \in \left[ { - {\mkern 1mu} 2\sqrt 3 ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2\sqrt 3 } \right]\)
- B. \(b \in \left( { - {\mkern 1mu} 2\sqrt 3 ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2\sqrt 3 } \right)\)
- C. \(b \in \left( { - {\mkern 1mu} \infty ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} - {\mkern 1mu} 2\sqrt 3 } \right] \cup \left[ {2\sqrt 3 ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} + {\mkern 1mu} \infty } \right)\)
- D. \(b \in \left( { - {\mkern 1mu} \infty ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} - {\mkern 1mu} 2\sqrt 3 } \right) \cup \left( {2\sqrt 3 ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} + {\mkern 1mu} \infty } \right)\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 421095
Tổng tất cả các giá trị nguyên của \(x\) để tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 7x - 9\) nhận giá trị âm là
- A. \(7\)
- B. \(8\)
- C. \(9\)
- D. 10
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 421096
Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {5x - 1} = \sqrt {3x - 2} + \sqrt {x - 1} \) là
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 0
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 421099
Cho tứ giác ABCD. Gọi \(M,N,P,Q\) lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \(\overrightarrow {MN} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {QP} \)
- B. \(\left| {\overrightarrow {QP} } \right| = \left| {\overrightarrow {MN} } \right|\)
- C. \(\overrightarrow {MQ} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {NP} \)
- D. \(\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 421103
Cho tứ giác ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của \(k\) thích hợp điển vào đẳng thức vec tơ\(\overrightarrow {MN} {\rm{ \;}} = k\left( {\overrightarrow {AD} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {BC} } \right)\).
- A. \(k = 3\)
- B. \(k = \frac{1}{2}\)
- C. \(k = 2\)
- D. \(k = \frac{1}{3}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 421106
Tam giác ABC có \(AB = AC = a\), \(\angle BAC = {120^0}\). Độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} {\rm{\;}} + \overrightarrow {AC} \) là
- A. \(a\sqrt 3 \)
- B. \(a\)
- C. \(a\sqrt 2 \)
- D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 421110
Cho tam giác ABC có \(BC = a,\)\(CA = b,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AB = c\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh BC. Tính \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} \).
- A. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} {\rm{\;}} = \frac{{{b^2} - {c^2}}}{2}\)
- B. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} {\rm{\;}} = \frac{{{c^2} + {b^2}}}{2}\)
- C. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} {\rm{\;}} = \frac{{{c^2} + {b^2} + {a^2}}}{3}\)
- D. \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} {\rm{\;}} = \frac{{{c^2} + {b^2} - {a^2}}}{2}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 421113
Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} - 4x + 3 > 0}\\{3{x^2} - 10x + 3 \le 0}\\{4{x^2} - x - 3 > 0}\end{array}} \right.\) có nghiệm là:
- A. Vô nghiệm
- B. \( - \frac{3}{4} < x < \frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{1}{3} < x < 1\)
- D. \(1 < x < 3\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 421118
Một con lắc đơn đang đứng yên tại vị trí cân bằng \(M\). Thực tập viên tác dụng một lực \(\vec F\) lên con lắc đưa nó đến vị trí \(I\) và giữ yên như hình vẽ.
Biết rằng con lắc đang chịu tác động của lực căng dây \(\vec T\) có cường độ 30N, trọng lực \(\vec P\) và lực tác dụng \(\vec F\). Hãy xác định cường độ của lực \(\vec F\)?
- A. \(30\sqrt 3 {\mkern 1mu} \left( N \right)\)
- B. \(30{\mkern 1mu} \left( N \right)\)
- C. \(15{\mkern 1mu} \left( N \right)\)
- D. \(15\sqrt 2 {\mkern 1mu} \left( N \right)\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 421131
Cho parabol \(\left( P \right):\,y = {x^2} + mx + n\) (\(m,\,n\) là tham số). Xác định \(m,\,n\) để \(\left( P \right)\)nhận đỉnh \(I\left( {2;\, - 1} \right)\).
- A. \(m = 4,\,n = - 3\).
- B. \(m = 4,\,n = 3\).
- C. \(m = - 4,\,n = - 3\).
- D. \(m = - 4,\,n = 3\).
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 421132
Cho tam giác ABC có b = 7, c = 5, \(\cos A = \frac{3}{5}.\) Độ dài đường cao \({h_a}\) của tam giác ABC là:
- A. \(8.\)
- B. \(8\sqrt 3 .\)
- C. \(\frac{{7\sqrt 2 }}{2}.\)
- D. \(7\sqrt 2 .\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 421133
Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\)đồ thị như hình. Tính giá trị biểu thức \(T = {a^2} + {b^2} + {c^2}\).
- A. \(0\).
- B. \(26\).
- C. \(8\).
- D. \(20\).
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 421134
Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 4 \ge 0\\3x + 4y < 2\end{array} \right.\).
- B. \(x - y > 0\).
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}{y^2} + 2y - 3 > 0\\5x - y > 2\end{array} \right.\).
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 4 \ge y\\3x + 4y < 5\end{array} \right.\).
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 421135
Giá trị của biểu thức \(T = 2 + {\sin ^2}{90^0} + 2{\cos ^2}{60^0} - 3{\tan ^2}{45^0}\) bằng:
- A. 3.
- B. \( - \frac{1}{2}\).
- C. 1.
- D. \(\frac{1}{2}\).
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 421136
Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, có R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và hc là độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh C. Chọn mệnh đề sai.
- A. \({S_{ABC}} = ab\sin C.\)
- B. \({S_{ABC}} = pr.\)
- C. \({S_{ABC}} = \frac{{abc}}{{4R}}.\)
- D. \({S_{ABC}} = \frac{1}{2}c.{h_c}.\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 421137
Tam giác ABC có BC = 1, AC = 3, \(\angle C = {60^0}\). Tính độ dài cạnh AB.
- A. \(\sqrt {13} .\)
- B. \(\sqrt 7 .\)
- C. \(\frac{{\sqrt {34} }}{2}.\)
- D. \(\frac{{\sqrt {46} }}{2}.\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 421138
Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số \(y = - {x^2} + 2x + 2\)?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 421139
Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào?
- A. \(\left( {0;1} \right).\)
- B. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
- C. \(\left[ {1; + \infty } \right).\)
- D. \(\left( {0;1} \right].\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 421140
Cho \(\alpha \) và \(\beta \) là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
- A. \(\sin \alpha = \sin \beta .\)
- B. \(\cos \alpha = - \cos \beta .\)
- C. \(\tan \alpha = - \tan \beta .\)
- D. \(\cot \alpha = \cot \beta .\)