Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 336076
Chọn phương án trả lời đúng: Sau khi xâm nhập vào chất nền ti thể, peptit được ....
- A. bị phân huỷ
- B. được chuyển thành phagosome
- C. được gấp lại thành hình dạng ban đầu của nó
- D. bị thủy phân
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 336078
Điền từ: Hsp 70 và Hsp 90 .... tham gia vào quá trình hấp thu protein của ty thể.
- A. chaperones
- B. thụ thể
- C. phối tử
- D. glycolipid
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 336079
Xác định các protein nền ty thể có một trình tự đích, được gọi là trình tự đầu tiên nằm ở đâu?
- A. N- endinus
- B. C-endinus
- C. vị trí kẽ
- D. trung tâm của trình tự
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 336082
Hãy cho biết hầu hết các protein của ti thể được tổng hợp trong đâu?
- A. chất nền ti thể
- B. màng ti thể
- C. bào tương
- D. cisternae trung gian
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 336086
Hãy cho biết dựa trên việc xác định sự hiện diện của chất nào trên bề mặt mà biết được các cơ thể chết?
- A. phosphatidylserine
- B. phosphatidylcholine
- C. phosphatidylinositol
- D. phosphatidyltyrosine
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 336093
Xác định chất nào tham gia vào con đường nội tại của quá trình apoptosis?
- A. cytochrome a
- B. cytochrome b
- C. cytochrome c
- D. cytochrome d
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 336100
Cho biết họ protein nào quy định con đường nội tại của quá trình apoptosis?
- A. Bcl-2
- B. Bcl-4
- C. Caspase-2
- D. Caspase-8
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 336251
Hãy cho biết đối với bào quan nào, prôtêin nhập vào vẫn ở trạng thái gấp nếp ban đầu?
- A. Peroxisomes
- B. Ti thể
- C. Lục lạp
- D. Lưới nội chất
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 336254
Điền từ: Glycolipid được tổng hợp trong ER và....
- A. Nhân
- B. Phức hợp Golgi
- C. Ti thể
- D. Màng sinh chất
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 336256
Xác định đâu là những đoạn xuyên màng kỵ nước mà prôtêin nào không được tổng hợp trong lưới nội chất?
- A. protein màng tích hợp
- B. protein lysosome
- C. steroid
- D. protein tiết
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 336259
Cho biết sau quá trình đường phân, chất nào được vận chuyển qua màng trong của ti thể vào chất nền?
- A. Pyruvate
- B. Acetyl CoA
- C. Các phân tử ATP
- D. Coenzyme A
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 336261
Chọn đáp án đúng: Có bao nhiêu phân tử ATP được tạo ra trong mỗi chu kỳ Krebs ở sinh vật nhân thực?
- A. 2 ATP
- B. 36 ATP
- C. 24 ATP
- D. 48 ATP
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 336263
Hãy cho biết loại enzim nào có mặt trong lưới nội chất thô loại bỏ trình tự tín hiệu từ các polypeptit mới ra đời?
- A. tín hiệu oxidase
- B. peptidase tín hiệu
- C. olisaccharyltransferase
- D. luciferase
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 336266
Hãy xác định trong tế bào động vật có vú, hạt nhận dạng tín hiệu (SRP) bao gồm bao nhiêu polypeptit riêng biệt và một phân tử RNA nhỏ?
- A. 2
- B. 3
- C. 6
- D. 8
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 336268
Chọn đáp án đúng: Ở tế bào nấm men, sự vận chuyển protein qua màng lưới nội chất xảy ra như thế nào?
- A. vuông góc
- B. không liên tục
- C. đồng dịch mã
- D. sau dịch mã
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 336270
Chọn đáp án chính xác: Lưới tinh chất được tìm thấy trong đâu?
- A. tế bào gan
- B. tế bào thận
- C. tế bào cơ
- D. tế bào thần kinh
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 336272
Hãy cho biết sự bất hoạt của chất nào sẽ dẫn đến sự co lại của hạt nhân?
- A. lamin
- B. tubulin
- C. actin
- D. gelsolin
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 336274
Hãy cho biết chất nào bất hoạt thì dẫn đến sự tách rời của tế bào apoptotic?
- A. FAK
- B. PKB
- C. PKC
- D. RAF1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 336276
Chọn phương án đúng: Sản phẩm gen CED3 ở giun tròn có......tương đồng ở động vật có vú.
- A. kinase
- B. esterase
- C. caspases
- D. endonuclease
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 336278
Cho biết trường hợp nào là ví dụ về thực vật C3?
- A. Mía
- B. Xương rồng
- C. Lúa mì
- D. Ngô
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 336280
Hãy cho biết trong quá trình chuyển đổi ADP thành ATP nhờ enzim ATP synthase, phản ứng nào đã giúp cho sự di chuyển của H + qua màng?
- A. Phản ứng oxy hóa khử
- B. Phản ứng oxy hóa
- C. Chemiosmosis
- D. Phản ứng oxy hóa khử
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 336281
Xác định sinh vật nào thiếu quá trình photphosphoryl hóa?
- A. Tảo
- B. Vi khuẩn lam
- C. Thực vật
- D. Nấm men
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 336283
Chọn đáp án đúng: Cho biết có bao nhiêu micromol CO2 được cố định trên một miligam lục lạp trong một giờ?
- A. 2,5
- B. 3
- C. 3,5
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 336287
Xác định chất khuếch tán được tạo ra khi liên kết acetylcholin với tế bào nội mô là gì?
- A. vimentin
- B. oxit nitric
- C. hydro peroxit
- D. hydro sunfua
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 336288
Cho biết loại enzim nào giúp chuyển proton từ thylakoid đến stroma?
- A. ADP synthase
- B. ATP synthase
- C. ADP hydrolase
- D. ADP hydrolase
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 336290
Cho biết nơi diễn ra quá trình photophoryl là ở đâu?
- A. Lục lạp
- B. Ti thể
- C. Lưới nội chất
- D. Nhân
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 336293
Quá trình photophosphoryl hóa đã được nhà khoa học nào phát hiện?
- A. D David
- B. D Benjamin
- C. D Arnon
- D. D Robert
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 336294
Chọn phương án trả lời đúng: photophosphoryl hóa là gì?
- A. Bổ sung photphat khi không có ánh sáng
- B. Loại bỏ photphat khi không có ánh sáng
- C. Bổ sung photphat bằng ánh sáng
- D. Loại bỏ photphat bằng ánh sáng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 336297
Cho biết cần bao nhiêu phân tử diệp lục để tạo ra một phân tử oxi trong quá trình quang hợp?
- A. 1000
- B. 2000
- C. 2500
- D. 3000
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 336299
Cho biết loại vitamin nào đóng vai trò là chất nhận electron trong quang hợp phụ thuộc vào ánh sáng?
- A. Vitamin A
- B. Vitamin D
- C. Vitamin E
- D. Vitamin K
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 336300
Hãy cho biết đâu là loại tín hiệu hướng các protein đến các điểm đến thích hợp của chúng trong tế bào?
- A. phân loại tín hiệu
- B. tín hiệu apoptotic
- C. phổ biến
- D. tín hiệu suy giảm
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 336301
Hãy cho biết các phân tử sinh học nào được chứa trong các lysosome?
- A. axit nucleic
- B. axit ribonucleic
- C. protein
- D. polysaccarit
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 336302
Xác định phân tử không được vận chuyển qua con đường bài tiết của hệ nội màng?
- A. axit nucleic
- B. polysaccharid phức tạp
- C. protein
- D. lipid
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 336303
Cho biết tế bào có mấy loại hoạt động bài tiết?
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 5
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 336304
Hãy cho biết RNA polymerase của ty thể được tạo thành từ mấy tiểu đơn vị?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Nhiều
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 336305
Hãy cho biết DNA ty thể của con người mã hóa cho bao nhiêu tARN?
- A. 21 tRNA
- B. 31 tRNA
- C. 24 tRNA
- D. 22 tRNA
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 336306
Xác định DNA ty thể của con người mã hóa cho bao nhiêu rRNA?
- A. 2 rRNA
- B. 3 rRNA
- C. 1 rRNA
- D. 4 rRNA
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 336307
Hãy cho biết ở người ADN ti thể mã hoá cho bao nhiêu pôlipeptit?
- A. 15
- B. 13
- C. 12
- D. 11
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 336308
Cho biết điều nào không hội tụ để kích hoạt cùng một con đường tín hiệu?
- A. Thụ thể kết hợp với protein G
- B. Thụ thể tyrosine kinase
- C. Integrin
- D. Calmodulin
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 336309
Cho biết tế bào nào tiết ra insulin khi lượng đường trong cơ thể tăng cao?
- A. tế bào zeta
- B. tế bào alpha
- C. tế bào gamma
- D. tế bào beta