Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 106688
Không thuộc quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
- A. quy luật giới hạn sinh trưởng.
- B. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.
- C. quy luật sinh trưởng phát dục không đều .
- D. quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 106690
Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi là ý nghĩa của quy luật:
- A. quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.
- B. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.
- C. quy luật sinh trưởng phát dục không đều .
- D. quy luật giới hạn sinh trưởng.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 106691
Nhân tố bên ngoài quan trọng nhất cho quá trình sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là
- A. chế độ quản lý đàn vật nuôi.
- B. chế độ chăm sóc.
- C. chế độ thức ăn.
- D. môi trường sống.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 106692
Chỉ tiêu thông dụng nhất cho cho việc đánh giá chọn lọc đàn vật nuôi là
- A. ngoại hình,thể chất.
- B. sinh trưởng, phát dục.
- C. sức sản xuất.
- D. màu sắc lông.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 106694
Áp dụng để chọn lọc đàn vật nuôi có chất lượng giống cao là phương pháp chọn lọc
- A. hàng loạt.
- B. nhân tạo
- C. tự nhiên .
- D. cá thể.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 106695
Củng cố, duy trì đặc điểm của giống qua các thế hệ là phương pháp
- A. nhân giống thuần chủng.
- B. lai kinh tế .
- C. lai gây thành.
- D. lai phân tích.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 106696
Tạo con lai với mục đích nuôi lấy sản phẩm là phương pháp
- A. nhân giống thuần chủng.
- B. lai kinh tế.
- C. lai gây thành .
- D. lai phân tích
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 106697
Phát triển nhanh về số lượng, đồng đề về chất lượng là ứng dụng chủ yếu của phương pháp
- A. cấy truyền phôi.
- B. lai giống.
- C. lai kinh tế.
- D. lai gây thành.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 106698
Nhu cầu dinh dưỡng để tạo sản phẩm ở vật nuôi là
- A. nhu cầu duy trì.
- B. nhu cầu cần thiết.
- C. nhu cầu sản xuất.
- D. nhu cầu tiêu thụ
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 106699
Lượng dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại là
- A. nhu cầu cần thiết.
- B. nhu cầu sản xuất.
- C. nhu cầu tiêu thụ.
- D. nhu cầu duy trì.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 106700
Đảm bảo đủ tiêu chuẩn ăn là nguyên tắc phối hợp khẩu phần dựa vào
- A. tính khoa học.
- B. tính kinh tế.
- C. tính tiện ích.
- D. tính kế thừa
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 106701
Hợp chất hữu cơ giàu năng lượng nhất cho vật nuôi là
- A. Gluxit.
- B. Protein.
- C. Lipit
- D. vitamin
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 106703
Nhiệt độ thuận lợi cho nấm phát triển là:
-
A.
25-30°C.
- B. 50-55°C.
- C. 45-50°C.
-
D.
30-45°C.
-
A.
25-30°C.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 106704
Khi bón phân cho cây trồng cần chú ý những điểm gì?
-
A.
Thời tiết.
- B. Tính chất của phân bón, tính chất của đất trồng.
- C. Đặc điểm sinh học và các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
- D. Cả a, b, c.
-
A.
Thời tiết.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 106705
Đặc điểm của các cây được tạo ra từ công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào:
- A. Có một số cây đồng nhất với nhau và có cả những cây không đồng nhất với nhau về mặt di truyền.
- B. Các cây sinh ra đều đồng nhất về mặt di truyền và giống với tế bào ban đầu.
- C. Các cây sinh ra đều không đồng nhất về mặt di truyền.
-
D.
Các cây sinh ra đồng nhất về mặt di truyềnvà khác với tế bào ban đầu.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 106706
Keo đất mang điện âm hay dương được quyết định bởi:
- A. Nhân.
- B. Lớp ion khuếch tán.
- C. Lớp ion quyết định điện.
-
D.
Lớp ion bất động.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 106707
Đất xám bạc màu có tính chất:
- A. Thành phần cơ giới nhẹ.
- B. Thành phần cơ giới nặng.
- C. Thành phần sét lớn
- D. Thành phần sét rất ít.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 106708
Xác định ưu điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng:
- A. Tăng nhanh những dòng sâu, bệnh kháng thuốc.
- B. Tăng giá thành sản xuất.
- C. Hiệu lực nhanh chóng, dễ dùng, hiệu quả rộng.
-
D.
Tốc độ tiêu diệt thiên địch tăng.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 106709
Nhiệt độ gây chết cho nấm là:
- A. 30-45°C.
- B. 25-30°C.
- C. 50-55°C.
-
D.
45-50°C.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 106710
Đất mặn có phản ứng:
- A. Trung tính và kiềm.
- B. Trung tính.
- C. Chua.
-
D.
Kiềm.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 106711
Bón vôi vào đất phèn nhằm:
- A. Khử độc cho đất.
- B. Rửa bớt lượng phèn.
- C. Nâng cao độ phì nhiêu của đất.
-
D.
Giảm độc hại của ion Al3+.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 106712
Kích thước một hạt keo đất khoảng:
- A. Rất nhỏ, ở trạng thái huyền phù.
- B. Dưới 1 mm.
- C. 1 mm.
-
D.
Hơn 1 mm.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 106713
Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng gồm:
- A. 5 nguyên lí cơ bản
- B. 2 nguyên lí cơ bản.
- C. 4 nguyên lí cơ bản.
-
D.
3 nguyên lí cơ bản.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 106714
Đất xám bạc màu được hình thành ở:
- A. Tây Nguyên.
- B. Giáp ranh đồng bằng và trung du.
- C. Sa mạc.
- D. Đồng bằng.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 106823
Chất nào là chất khoáng vi lượng?
- A. Zn, Cu
- B. Fe, Ca
- C. Co, Na
- D. P, Cl
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 106824
Vi khuẩn dùng để sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu, là vi khuẩn :
- A. Ecoli
- B. có nhân đa diện
- C. Lactic
- D. có tinh thể protein độc
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 106825
Virút dùng để sản xuất chế phẩm virút trừ sâu, là virút :
- A. Lactic
- B. có nhân đa diện
- C. Ecoli
- D. có tinh thể protein độc
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 106826
Khi sâu bọ nhiễm phải chế phẩm vi khuẩn trừ sâu thì sâu bọ sẽ chết sau bao lâu ?
- A. 2 - 4 ngày
- B. 24 ngày
- C. 2 - 4 giờ
- D. 24 giờ
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 106827
Mục đích của lai giống là:
- A. lấy sản phẩm
- B. tạo ưu thế lai, tạo ra giống mới
- C. tăng số lượng của giống đó
- D. duy trì, củng cố chất lượng giống
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 106828
Vitamin nào tham gia vào quá trình chống lão hóa ?
- A. E
- B. C
- C. D
- D. K