Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 468121
Để thực hiện quản lí chi tiêu cá nhân và tiết kiệm hiệu quả, em cần làm gì?
- A. Lập kế hoạch chi tiêu chi tiết, hợp lí.
- B. Phân chia chi tiêu hợp lí.
- C. Đặt ra mục tiêu tài chính rõ ràng.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 468123
Có tất cả mấy loại kế hoạch tài chính cá nhân chính?
- A. 3.
- B. 4.
- C. 5.
- D. 6.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 468127
Có tất cả mấy bước lập kế hoạch tài chính cá nhân?
- A. 4.
- B. 5.
- C. 6.
- D. 7.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 468130
Đâu là vai trò của việc lập kế hoạch tài chính cá nhân?
- A. Quản lí hiệu quả nguồn tài chính.
- B. Chủ động trong hoạt động chi tiêu.
- C. Cẩn thận hơn trong việc đầu tư.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 468132
Để đáp ứng một nhu cầu nào đó trong tương lai với số tiền sử dụng lớn thì em cần lập loại kế hoạch tài chính cá nhân nào?
- A. Kế hoạch tài chính cá nhân dài hạn.
- B. Kế hoạch tài chính cá nhân trung hạn.
- C. Kế hoạch tài chính cá nhân ngắn hạn.
- D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 468135
Tình huống nào dưới đây không thể lập kế hoạch tài chính cá nhân ngắn hạn?
- A. C muốn có bút mới nên đã tiết kiệm để mua đồ dùng học tập.
- B. Gần Tết H kiệm để mua quần áo mới.
- C. B đi học thấy gần trường bán bộ đồ chơi mình yêu thích nên đã tiết kiệm để mua một bộ.
- D. Cô A tiết kiệm để năm sau làm đám cưới cho con trai.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 468139
Nhận định nào sau đây không thể hiện vai trò của kế hoạch tài chính cá nhân?
- A. Chủ động rong từng hoạt động chi tiêu, tiết kiệm.
- B. Giúp phát triển, định hướng nghề nghiệp tương lai.
- C. Cẩn thận hơn trong việc đầu tư và vay nợ.
- D. Quản lí hiệu quả nguồn tài chính.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 468141
Khi lập kế hoạch tài chính cá nhân chúng ta cần lưu ý điều gì?
- A. Lựa chọn loại kế hoạch phù hợp.
- B. Thời gian, mục tiêu tài chính đặt ra phù hợp với loại kế hoạch tài chính cá nhân.
- C. Đảm bảo thực hiện đầy đủ các bước cơ bản của kế hoạch tài chính cá nhân.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 468143
Nội dung nào sau đâu thuộc về tài chính cá nhân?
- A. Tiết kiệm.
- B. Thu nhập.
- C. Chi tiêu.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 468148
Bước đầu tiên nhất của việc lập kế hoạch tài chính cá nhân là gì?
- A. Đặt mục tiêu tài chính cá nhân.
- B. Đánh giá tình hình tài chính cá nhân.
- C. Phân chia dòng tiền cho các quỹ.
- D. Lập kế hoạch hoạt động cụ thể cho từng quỹ.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 468149
Các bộ phận trong hệ thống chính trị nước ta có chung mục đích, vì lợi ích của đối tượng nào?
- A. Nhân dân và của cả dân tộc Việt Nam.
- B. Đảng và Nhà nước.
- C. Quốc hội.
- D. Chính phủ.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 468159
Tổ chức nào dưới đây là nằm trong hệ thống chính trị nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
- A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
- B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
- C. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 468162
Hệ thống chính trị của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm những cơ quan nào?
- A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
- B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội khác.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 468164
Nhận định nào dưới đây thể hiện đầy đủ khái niệm hệ thống chính trị nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
- A. Chỉnh thể thống nhất.
- B. Bao gồm các tổ chức, các thiết chế hợp pháp.
- C. Có quan hệ về mục đích và chức năng thực hiện.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 468167
Hệ thống chính trị của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có đặc điểm nào sau đây?
- A. Là một bộ phận của hệ thống chính trị, giữ vai trò lãnh đạo của cả hệ thống chính trị Việt Nam.
- B. Thống nhất về tổ chức lãnh đạo, mục tiêu chính trị, nguyên tắc tổ chức và hoạt động.
- C. Cơ quan, tổ chức gắn bó mật thiết với nhân dân.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 468169
Hệ thống chính trị của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoạt động dựa trên các nguyên tắc nào sau đây?
- A. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
- B. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
- C. Nguyên tắc uỷ quyền có điều kiện và có thời hạn.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 468173
Bộ phận nào được xem là trụ cột của hệ thống chính trị nước ta?
- A. Quốc hội.
- B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
- C. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 468176
Chế độ chính trị ở Việt Nam là thuộc thể chế gì?
- A. Thể chế một đảng duy nhất cầm quyền.
- B. Thể chế chính trị đa đảng.
- C. Cả A, và B đều đúng.
- D. Cả A, và B đều sai.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 468181
Tính nhân dân của hệ thống chính trị nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện qua nhận định nào sau đây?
- A. Nhà nước là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
- B. Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội là hình thức tập hợp, tổ chức của chính các tầng lớp nhân dân.
- C. Hệ thống chính trị là trường học dân chủ của nhân dân.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 468183
Nhận định nào sau đây thể hiện trách nhiệm của học sinh trong xây dựng và bảo vệ hệ thống chính trị?
- A. Gương mẫu chấp hành mọi chủ trương, chính sách, pháp luật và thực hiện nghĩa vụ công dân.
- B. Vận động mọi người xung quanh cùng thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
- C. Rèn luyện bản thân thật tốt để sau này tham gia vào hệ thống chính trị.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 468187
Quốc hội có chức năng là gì?
- A. Chức năng lập hiến, lập pháp.
- B. Chức năng quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.
- C. Chức năng giám sát tối cao.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 468190
Các Uỷ ban của Quốc hội gồm tất cả mấy loại chính?
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 468198
Nhận định nào dưới đây thể hiện chế độ làm việc theo hội nghị và quyết định theo đa số của Quốc hội?
- A. Quốc hội sẽ thực hiện các nhiệm vụ của mình thông qua việc mở các hội nghị.
- B. Quốc hội tiến hành thảo luận và quyết định theo đa số các vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của mình.
- C. Quốc hội quyết định các vấn đề tại phiên họp bằng biểu quyết.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 468202
Nhận định nào sau đây thể hiện nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
- A. Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
- B. Đề nghị Quốc hội bầu Phó Chủ tịch nước.
- C. Công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 468206
Ai là người đứng đầu Nhà nước và thay mặt nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại?
- A. Chủ tịch nước.
- B. Phó Chủ tịch nước.
- C. Quốc hội.
- D. Chính phủ.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 468208
Nhận định nào dưới đây nói về chức năng của Chính phủ?
- A. Quản lí mọi mặt hoạt động của Nhà nước và đời sống xã hội trên phạm vi toàn quốc.
- B. Bảo đảm việc tôn trọng và chấp hành Hiến pháp và pháp luật.
- C. Thống nhất quản lí việc thực hiện các nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, an ninh và đối ngoại của Nhà nước.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 468211
Cơ cấu tổ chức của Chính phủ gồm có bộ phận nào?
- A. Thủ tướng Chính phủ.
- B. Các Phó Thủ tướng Chính phủ.
- C. Bộ và cơ quan ngang bộ.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 468213
Nhận định nào sau đây thể hiện chức năng hành pháp của Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
- A. Tổ chức thực hiện pháp luật.
- B. Ban hành chính sách, kế hoạch cụ thể theo thẩm quyền của Chính phủ.
- C. Đề xuất, xây dựng chính sách vĩ mô.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 468217
Cơ cấu, số lượng thành viên của Chính phủ do cơ quan nào quyết định?
- A. Quốc hội.
- B. Chủ tịch nước.
- C. Tòa án nhân dân.
- D. Viện kiểm sát.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 468220
Chính phủ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoạt động thông qua hình thức nào?
- A. Thông qua phiên họp của thành viên Chính phủ.
- B. Thông qua hoạt động của Thủ tướng Chính phủ.
- C. Thông qua hoạt động của Bộ trưởng và Thủ tướng cơ quan ngang Bộ.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 468224
Nhận định nào dưới đây nằm trong quyền hạn của Tòa án nhân dân?
- A. Xử các vụ án hình sự, dân sự.
- B. Giải quyết các việc khác theo quy định của pháp luật.
- C. Xử các vụ án lao động, hành chính.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 468227
Đâu là vai trò của Tòa án nhân dân?
- A. Bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
- B. Bảo đảm sự ổn định, trật tự và bình yên cho xã hội.
- C. Bảo đảm sự công bằng cho nhân dân.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 468231
Tòa án nhân dân tối cao bao gồm những cơ quan nào dưới đây?
- A. Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
- B. Bộ máy giúp việc.
- C. Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 468234
Nhận định nào sau đây thể hiện đặc điểm hoạt động của Tòa án nhân dân?
- A. Tòa án nhân dân xét xử công khai.
- B. Có thể xét xử kín trường hợp cần giữ bí mật Nhà nước.
- C. Có thể xét xử tập thể và theo quyết định đa số.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 468236
Viện kiểm sát thực hiện vai trò công tố của mình bằng hoạt động gì?
- A. Khởi tố bị can.
- B. Truy tố bị can ra trước tòa án trên cơ sở kết quả điều tra vụ án và chứng minh được người phạm tội.
- C. Buộc tội bị cáo và bảo vệ sự buộc tội trước phiên tòa bằng cách công bố bản cáo trạng.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 468238
Viện kiểm sát nhân dân do những ai lãnh đạo?
- A. Viện trưởng.
- B. Quốc hội.
- C. Chính phủ.
- D. Tòa án nhân dân.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 468240
Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân ở Việt Nam đều hoạt động theo nguyên tắc nào?
- A. Tập trung thống nhất.
- B. Có sự phân công.
- C. Phân cấp quản lí.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 468244
Nhận định nào sau đây thể hiện trách nhiệm công dân với Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân?
- A. Phê phán, đấu tranh với những hành vi chống phá Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân.
- B. Đấu tranh với những hành vi chống phá Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân.
- C. Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân trong việc bảo vệ Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 468246
Viện kiểm sát nhân dân có bao nhiêu chức năng chính?
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 468248
Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân chia thành bao nhiêu cấp cơ bản?
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.