Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 127942
Chuyển động cơ là
-
A.
sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
- B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
-
C.
sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
- D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
-
A.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 127944
Chọn đáp án sai.
- A. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
- B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s =vt.
- C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = vo + at.
- D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là x = xo + vt.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 127945
Một ô tô từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ô tô đi với tốc độ 50km/h, trong 3 giờ sau ô tô đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn đường AB là
- A. 40 km/h.
- B. 38 km/h.
- C. 46 km/h.
- D. 35 km/h.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 127947
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
-
A.
Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
- B. Tăng đều theo thời gian.
-
C.
Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
- D. Chỉ có độ lớn không đổi.
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 127967
Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 2s xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là
-
A.
1 m/s²
- B. 2,5 m/s²
- C. 1,5 m/s²
- D. 2 m/s²
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 127968
Sự rơi tự do là
-
A.
chuyển động khi không có lực tác dụng.
- B. chuyển động khi bỏ qua lực cản.
-
C.
một dạng chuyển động thẳng đều.
- D. chuyển động của vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 127969
Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Cho g = 10 m/s². Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu?
-
A.
4,5 s.
- B. 2,0 s.
- C. 9,0 s.
- D. 3,0 s.
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 127970
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là
-
A.
ω = 2π/T và ω = 2πf.
- B. ω = 2πT và ω = 2πf.
- C. ω = 2πT và ω = 2π/f.
- D. ω = 2π/T và ω = 2π/f.
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 127971
Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe so với trục bánh xe là
-
A.
10 rad/s
- B. 20 rad/s
-
C.
30 rad /s
- D. 40 rad/s.
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 127972
Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là sai?
-
A.
vật có thể có vật tốc khác nhau .
- B. vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau.
- C. vật có thể có hình dạng khác nhau.
- D. vật có thể đứng yên hoặc chuyển động.
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 128045
Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là
-
A.
v = 8,0 km/h.
- B. v = 5,0 km/h.
-
C.
v = 6,7 km/h.
- D. v = 6,3 km/h.
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 128046
Một vật xem là chất điểm khi kích thước của nó
-
A.
rất nhỏ so với con người.
- B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
- C. rất nhỏ so với vật mốc.
- D. rất lớn so với quãng đường ngắn.
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 128048
Hệ quy chiếu gồm
-
A.
vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian.
- B. hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.
-
C.
vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
- D. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 128050
Trường hợp nào dưới đây có thể xem vật là chất điểm?
-
A.
chuyển động tự quay của Trái Đất.
- B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
- C. Xe chở khách đang chạy trong bến.
- D. Viên đạn đang bay trong không khí.
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 128051
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = – 50 + 20t (x đo bằng km, t đo bằng h). Quãng đường chuyển động sau 2h là
- A. 10km.
- B. 40km.
- C. 20km.
- D. –10km.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 128053
Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều để vào ga. Sau 2 min tàu dừng lại. Quãng đường mà tàu đi được trong thời gian đó là
-
A.
225 m
- B. 900 m
- C. 500 m
- D. 600 m
-
A.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 128055
Chọn đáp án sai.
-
A.
Tại một vị trí xác định ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g
- B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc vo.
-
C.
Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.
- D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.
-
A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 128056
Một vật được thả rơi từ độ cao 5m so với mặt đất. Cho g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là
-
A.
9,8m/s.
- B. 10 m/s.
- C. 1,0m/s.
- D. 9,6m/s.
-
A.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 128074
Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có
-
A.
Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
- B. Có độ lớn thay đổi và có phương trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo.
-
C.
Có độ lớn không đổi và có phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo.
- D. Có độ lớn không đổi và có phương trùng với bán kính của quỹ đạo.
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 128077
Một quạt trần quay với tốc độ 300 vòng/ phút. Cánh quạt dài 0,75m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là
-
A.
23,6 m/s.
- B. 225 m/s.
- C. 15,3 m/s.
- D. 40 m/s.
-
A.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 128080
Khi khảo sát đồng thời chuyển động của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo, vận tốc và gia tốc của vật đó giống nhau hay khác nhau?
-
A.
Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều khác nhau.
- B. Quỹ đạo khác nhau, còn vận tốc và gia tốc giống nhau.
-
C.
Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều giống nhau.
- D. Quỹ đạo giống nhau, còn vận tốc và gia tốc khác nhau.
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 128083
Vật nào dưới đây có thể coi như là một chất điểm?
-
A.
Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
- B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
-
C.
Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
- D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 128086
Chuyển động của một vật là sự thay đổi
-
A.
vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian.
- B. vị trí của vật đó so với một vật khác.
-
C.
hình dạng của vật đó theo thời gian.
- D. vị trí và hình dạng của vật đó theo thời gian.
-
A.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 128088
Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều:
-
A.
v = at.
- B. v = vo + at.
- C. v = vo.
- D. v = vo – at.
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 128090
Lúc 6h sáng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc không đổi là 36 km/h. Cùng lúc đó, xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc không đổi là 12 km/h, biết AB = 36 km. Hai xe gặp nhau lúc
- A. 6h30min.
- B. 6h45min.
- C. 7h00min.
- D. 7h15min.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 128092
Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
-
A.
Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
- B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
-
C.
Gia tốc là đại lượng không đổi.
- D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 128093
Một xe đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều. Đi được 50m thì xe dừng hẳn. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe thì gia tốc của xe là
-
A.
–2 m/s²
- B. 2 m/s²
- C. –1 m/s²
- D. 1 m/s²
-
A.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 128095
Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
-
A.
Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
- B. Các hạt mưa nhỏ rơi gần tới mặt đất.
-
C.
Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
- D. Một viên bi bằng chì đang rơi trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 128097
Một hòn đá được thả rơi tự do trong thời gian t thì chạm đất. Biết trong giây cuối cùng nó rơi được quãng đường 34,3m. Lấy g = 9,8 m/s². Thời gian t là
-
A.
1,0 s.
- B. 2,0 s.
- C. 3,0 s.
- D. 4,0 s.
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 128099
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
-
A.
Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quay ổn định.
- B. Chuyển động của một mắc xích xe đạp khi xe chạy đều trên đường.
-
C.
Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi vừa bật điện.
- D. Chuyển động của con lắc đồng hồ.
-
A.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 128102
Một xe máy chuyển động trên cung tròn bán kính 200 m với vận tốc không đổi là 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của xe có giá trị
-
A.
6,48 m/s²
- B. 0,90 m/s²
- C. 0,50 m/s²
- D. 0,18 m/s²
-
A.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 128105
Một chiếc thuyền xuôi dòng với vận tốc 30 km/h, vận tốc của dòng nước là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là
-
A.
25 km/h
- B. 35 km/h
- C. 20 km/h
- D. 15 km/h
-
A.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 128750
Một vật khối lượng 2 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 20 N. Khi chuyển động tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng
-
A.
1 N.
- B. 2.5N.
- C. 5N.
- D. 10N.
-
A.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 128752
Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 2.104 kg, ở cách xa nhau 40 m. Lấy g = 9,8 m/s2.Lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu phần trọng lượng P của mỗi xe ?
-
A.
34.10-10P.
- B. 34.10-8P.
- C. 85.10-8P.
- D. 34.10-12P.
-
A.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 128754
Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 22cm. Lò xo được treo thẳng đứng, một đầu giữ cố định, còn đầu kia gắn một vật nặng. Khi ấy lò xo dài 27cm, cho biết độ cứng lò xo là 100N/m. Độ lớn lực đàn hồi bằng
-
A.
500N.
- B. 5N.
- C. 20N.
- D. 50N.
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 128755
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
-
A.
Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ.
- B. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế.
-
C.
Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật.
- D. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó.
-
A.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 128757
Một con tàu vũ trụ có khối lượng m = 1000 kg đang bay quanh Trái Đất ở độ cao bằng hai lần bán kính Trái Đất. Cho biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là g = 9,8 m/s2. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên nó bằng
-
A.
4900 N.
- B. 3 270 N.
- C. 2 450 N.
- D. 1089 N.
-
A.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 128758
Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích lực.
-
A.
Phép phân tích lực là phép làm ngược lại với phép tổng hợp lực.
- B. Phép phân tích lực tuân theo qui tắc hình bình hành.
-
C.
Phép phân tích lực là phép thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
-
A.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 128760
Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn tâm O, bán kính R, chu kì T. Tốc độ trung bình của vật sau khi quay được n vòng có giá trị là
- A. \(\frac{{2\pi R}}{T}\)
- B. \(\frac{{2\pi R}}{T}\)
- C. \(\frac{{2\pi nR}}{T}\)
- D. 0
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 128761
Một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm của nó. Hai điểm M và N nằm trên đĩa có khoảng cách đến tâm đĩa là . Tỷ số các tốc độ dài của điểm M so với của điểm N là
-
A.
1:2.
- B. 4:1.
- C. 1:4.
- D. 2:1.
-
A.