Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 453778
Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
- A. gốc thời gian.
- B. trục tọa độ.
- C. biên độ dao động.
- D. gốc thời gian và trục tọa độ.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 453780
Dao động điều hòa đổi chiều khi
- A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
- B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
- C. lực tác dụng biến mất.
- D. không có lực nào tác dụng vào vật.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 453782
Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian
- A. ngược pha với nhau.
- B. lệch pha một lượng
- C. vuông pha với nhau.
- D. ngược pha với nhau.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 453784
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng hình.
- A. Đoạn thẳng.
- B. Đường thẳng.
- C. Đường tròn.
- D. Đường parabol.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 453786
Khi một vật dao động điều hòa thì véctơ vận tốc
- A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.
- B. luôn cùng chiều với véctơ gia tốc.
- C. không đổi chiều khi vật chuyển động đến biên.
- D. luôn ngược chiều với véctơ gia tốc.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 453789
Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định gia tốc của vật khi x = 3 cm
- A. - 12 m/s2
- B. - 120 cm/s2
- C. - 1,2 m/s2
- D. - 60 m/s2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 453791
Trong dao động điều hòa x = 2Acos(2ωt + φ), giá trị cực tiểu của gia tốc là:
- A. amin=-ω2A
- B. amin=0
- C. amin=-4 ω2A
- D. amin=-8 ω2A
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 453794
Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian
- A. tuần hoàn với chu kỳ T
- B. như một hàm cosin
- C. Không đổi
- D. tuần hoàn với chu kỳ T/2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 453796
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
- A. 8 cm.
- B. 14 cm.
- C. 10 cm.
- D. 12 cm.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 453798
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
- A. 0,31 J.
- B. 0,01 J.
- C. 0,08 J.
- D. 0,32 J.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 453801
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (cm). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian (t = 0) được chọn lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
- A. x = 4√2 cm và v = - 4π√2 cm/s
- B. x = - 4√3 cm và v = 4π√3 cm/s
- C. x = 4 cm và v = - 4π cm/s
- D. x = 8 cm và v = 0
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 453804
Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật sẽ
- A. Tăng 3 lần.
- B. Giảm 9 lần.
- C. Tăng 9 lần.
- D. Giảm 3 lần.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 453807
Dao động cơ tắt dần
- A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
- B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
- C. luôn có hại
- D. luôn có lợi
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 453810
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
- A. biên độ và gia tốc
- B. li độ và tốc độ
- C. biên độ và năng lượng
- D. biên độ và tốc độ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 453813
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
- A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
- B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
- C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
- D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 453817
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
- A. \(\frac{1}{{2\pi f}}\)
- B. \(\frac{{2\pi }}{f}\)
- C. 2f
- D. \(\frac{1}{f}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 453820
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
- A. Khối lượng quả nặng.
- B. Gia tốc trọng trường.
- C. Chiều dài dây treo.
- D. Vĩ độ địa lý
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 453822
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
- A. Khối lượng của con lắc.
- B. Trọng lượng con lắc.
- C. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
- D. Khối lượng riêng của con lắc.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 453828
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos (\omega t + \varphi )\), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là:
- A. Biên độ dao động
- B. Chu kì của dao động
- C. Tần số góc của dao động
- D. Pha ban đầu của dao động
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 453830
Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian
- A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động
- B. Biên độ, tần số, gia tốc
- C. Động năng, tần số, lực hồi phục
- D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 453833
Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
- A. vmax = ωA
- B. vmax = ω2A
- C. vmax = - ωA
- D. vmax = - ω2A
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 453837
Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:
- A. 0,5Aω
- B. 0
- C. –Aω
- D. Aω
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 453845
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (cm). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian (t = 0) được chọn lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
- A. x = 4√2 cm và v = - 4π√2 cm/s
- B. x = - 4√3 cm và v = 4π√3 cm/s
- C. x = 4 cm và v = - 4π cm/s
- D. x = 8 cm và v = 0
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 453848
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
- A. x = 4cos(20πt + π) cm
- B. x = 4cos20πt cm
- C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm
- D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 453849
Chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
- A. x = 2 cm, v = 0
- B. x = 0, v = 4π cm/s
- C. x = - 2 cm, v = 0
- D. x = 0, v = - 4π cm/s
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 453853
Hai vật dao động điều hoà có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và li độ bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao động này là
- A. 600.
- B. 900.
- C. 1200.
- D. 1800.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 453855
Cho hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = A1cos(ωt+π/2) cm và x2 = A2sin(ωt) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
- B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
- C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
- D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 453856
Đơn vị của tần số là
- A. Héc (Hz)
- B. Giây (s)
- C. Mét trên giây (m/s)
- D. Ben (B).
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 453859
Dao động tắt dần:
- A. Có biên độ giảm dần theo thời gian
- B. Luôn có lợi
- C. Có biên độ không đổi theo thời gian
- D. Luôn có hại
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 453862
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ \({A_1}\) và \({A_2}\) có biên độ \(A\) thỏa mãn điều kiện nào là:
- A. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
- B. \(A \le {A_1} + {A_2}\)
- C. \(A \ge \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
- D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right| \le A \le {A_1} + {A_2}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 453864
Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng
- B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
- C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
- D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 453867
Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức. Biết ngoại lực cưỡng bức tác dụng vào con lắc có biểu thức \(F = 0,25\cos 4\pi t{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( N \right)\) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số là
- A. 0,25 Hz
- B. \(2\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} Hz\).
- C. \(4\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} Hz\).
- D. 2 Hz.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 453870
Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là
- A. 16 cm.
- B. 32 cm.
- C. 64 cm.
- D. 8 cm.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 453872
Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
- A. thế năng chuyển hóa thành cơ năng.
- B. động năng chuyển hóa thành cơ năng.
- C. thế năng chuyển hóa thành động năng.
- D. động năng chuyển hóa thành thế năng.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 453875
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là \({x_1} = 4\sqrt 2 {\mkern 1mu} {\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {x_2} = 4\sqrt 2 {\mkern 1mu} {\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\) có phương trình là:
- A. \(x = 8{\mkern 1mu} {\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)cm\)
- B. \(x = 4\sqrt 2 {\mkern 1mu} {\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)cm\)
- C. \(x = 8{\mkern 1mu} {\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
- D. \(x = 4\sqrt 2 {\mkern 1mu} {\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 453876
Một vật dao động điều hòa với biên độ \(A\) và chu kì \(T\). Trong khoảng thời gian
\(\Delta t = 4T/3\), quãng đường lớn nhất \(\left( {{S_{\max }}} \right)\) mà vật đi được là:
- A. \(4A - A\sqrt 3 \)
- B. \(A + A\sqrt 3 \)
- C. \(4A + A\sqrt 3 \)
- D. \(2A\sqrt 3 \)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 453877
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho \(g = {\pi ^2} = 10m/{s^2}\). Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo \(\left( {\frac{{{F_{dh\max }}}}{{{F_{dh\min }}}}} \right)\) khi dao động là:
- A. \(7\)
- B. \(0\)
- C. \(1/7\)
- D. \(4\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 453880
Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm Vật lý Trường THPT Chuyên Tỉnh Thái Nguyên. Bạn Thảo Lớp Toán K29 đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là \(l = 100,00 \pm 1,00cm\) thì chu kì dao động \(T = 2,00 \pm 0,01s\). Lấy \({\pi ^2} = 9,87\). Gia tốc trọng trường tại đó là:
- A. \(g = 9,801 \pm 0,002m/{s^2}\)
- B. \(g = 9,801 \pm 0,0035m/{s^2}\)
- C. \(g = 9,87 \pm 0,20m/{s^2}\)
- D. \(g = 9,801 \pm 0,01m/{s^2}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 453884
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp \({t_1} = 2,2{\mkern 1mu} \left( s \right)\) và \({t_2} = 2,9{\mkern 1mu} \left( s \right)\). Tính từ thời điểm ban đầu (\({t_o} = 0{\mkern 1mu} s\)) đến thời điểm \({t_2}\) chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng số lần là:
- A. \(3\) lần
- B. \(4\) lần
- C. \(6\) lần
- D. \(5\) lần
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 453889
Cộng hưởng cơ là hiện tượng:
- A. Biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức trùng tần số dao động riêng của hệ.
- B. Làm cho biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi không có lực ma sát cản trở chuyển động.
- C. Làm cho biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi ngoại lực cưỡng bức có năng lượng vừa đủ bù cho phần năng lượng đã mất.
- D. Làm cho biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi ngoại lực cưỡng bức có năng lượng đủ lớn.