Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 452823
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 452825
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 452827
Đơn thức nào không đồng dạng với các đơn thức còn lại?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 452829
Câu nào sau đây đúng?
- A. Đa thức là một tổng của những đơn thức.
- B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
- C. Số 0 cũng được gọi là đa thức 0.
- D. A, B, C đều đúng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 452831
Câu nào sau đây đúng?
- A. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc thấp nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
- B. Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
- C. Bậc của đa thức là tổng tất cả các bậc của các hạng tử trong đa thức đó.
- D. A, B, C đều sai.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 452834
Đơn thức có bậc là?
- A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 6
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 452836
Đâu là đa thức thu gọn trong các đa thức sau?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 452838
Đa thức có bậc là bao nhiêu?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 452841
Đơn thức nào là đơn thức thu gọn trong các đơn thức sau?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 452842
Đa thức có hệ số cao nhất là?
- A. -5
- B. 3
- C. -1
- D. 7
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 452843
Rút gọn biểu thức \(P = {\left( {3x - 1} \right)^2} - 9x\left( {x + 1} \right)\) ta được?
- A. P = 1
- B. P = – 15x + 1
- C. P = – 1
- D. P = 15x + 1
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 452844
Cho biết \({\rm{9}}{{\rm{9}}^{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}} - {\rm{2ab + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\) với \(a,b \in \mathbb{R}\). Khi đó a, b =?
- A. a = 98, b = 1
- B. a = 98, b = 1
- C. a = 10, b = 1
- D. a = 10, b = 1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 452845
Chọn câu đúng trong các câu sau?
- A.
- B.
- C.
- D. \({(A - B)}^{3} = A^{3} - B^{3}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 452846
Đa thức . Khi đó M bằng?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 452847
Cho hai đa thức và . Khi đó P - Q bằng?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 452854
Kết quả của phép tính là?
- A. \(0\)
- B. \(40x\)
- C. \(- 40x\)
- D.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 452855
Thương của phép chia là?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 452859
Cho biết \({\left( {3x - 1} \right)^2} + 2{\left( {x + 3} \right)^2} + 11\left( {1 + x} \right)\left( {1 - x} \right){\rm{ = ax}} + b\). Khi đó giá trị a,b bằng?
- A. a = 30; b = 6
- B. a = 6; b = 30
- C. a = 6; b = 30
- D. a = 30; b = 6
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 452861
Chọn câu sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 452864
Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được?
- A. (xy + 8)3
- B. (xy + 2)3
- C. x3y3 + 8
- D. (x3y3 + 2)3
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 452865
Cho \(8x^3 – 64 = (2x – 4)(…)\). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là?
- A. 2x2 + 8x + 8
- B. 4x2 + 8x + 16
- C. 2x2 + 8x + 16
- D. 4x2 – 8x+ 16
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 452868
Cho \(56x^2 – 45y – 40xy + 63x = (7x – 5y)(mx + n)\) với m, n ∈ R. Tìm m và n?
- A. m = 8; n = 9
- B. m = 9; n = 8
- C. m = - 8; n = 9
- D. m = 8; n = - 9
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 452869
Cho (I): 4x2 + 4x – 9y2 + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 – 3y)
(II): 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 = 5(x + y + 2z)(x + y – 2z).
Chọn câu đúng?
- A. (I) sai; (II) đúng
- B. (I) đúng; (II) sai
- C. (I); (II) đều sai
- D. (I); (II) đều đúng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 452871
Tìm giá trị của biểu thức: \(D = x^3 – x^2y – xy^2 + y^3\) khi x = y là?
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 0
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 452874
Cho 2992 + 299.201. Khi đó tổng trên chia hết cho?
- A. 500
- B. 201
- C. 599
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 452876
Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{x-1}{x-2}\) có nghĩa?
- A. x ≤ 2
- B. x ≠ 1
- C. x = 2
- D. x ≠ 2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 452878
Để phân thức \(\frac{x−1}{(x+1)(x−3)}\) có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
- A. x ≠ -1 và x ≠ -3
- B. x = 3
- C. x ≠ -1 và x ≠ 3
- D. x ≠ -1
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 452880
Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức \(\frac{A}{B}\) và \(\frac{C}{D}\) bằng nhau khi?
- A. A. B = C. D
- B. A. C = B. D
- C. A. D = B. C
- D. A. C = B. D
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 452882
Phân thức \(\frac{x^{2}-4x+3}{x^{2}-6x+9}\) (với x ≠ 3) bằng với phân thức nào sau đây?
- A. \(\frac{x-1}{x+3}\)
- B. \(\frac{x+1}{x-3}\)
- C. \(\frac{x-1}{x-3}\)
- D. \(\frac{x+1}{x+3}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 452884
Cho đẳng thức \(\frac{A}{{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x}=\frac{1}{{{x}^{2}}-x}\). Đa thức A là đa thức nào sau đây?
- A. \(x\)
- B. \(x+1\)
- C. \(x-1\)
- D. \(x^{2}+1\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 452890
Cho tứ giác ABCD, lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật?
- A. AB = BC
- B. BC = CD
- C. AD = CD
- D. AC⊥ BD
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 452892
Hãy chọn câu đúng. Cho ΔABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của ΔABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật?
- A. ΔABC vuông tại A
- B. ΔABC vuông tại B
- C. ΔABC vuông tại C
- D. ΔABC đều
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 452894
Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chọn khẳng định đúng?
- A. DE = FE; FE > FB
- B. DE = FE = FB
- C. DE > FE; EF = FB
- D. DE > FE > FB
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 452897
Phép chia đa thức \((4{x^4} + 3{x^2} - 2x + 1)\) cho đa thức \({x^2} + 1\) được đa thức dư là?
- A. 2x + 2
- B. -2x + 2
- C. -2x - 2
- D. 3 - 2x
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 452899
Chọn câu đúng: Cho tứ giác ABCD có....?
- A. \(\widehat A = \widehat B = \widehat C = {90^0}\) thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- B. AB = CD; AC = BD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- C. AB = BC; AD // BC, 900 thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
- D. AB // CD; AB = CD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 452901
Hãy chọn câu sai?
- A. Hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m.
- B. Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m.
- C. Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m.
- D. Hai đoạn thẳng DE và D’B’ đối xứng nhau qua m.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 452903
Giá trị số tự nhiên n để phép chia \({x^{2n}}:{x^4}\) là?
- A. n \( \in \) N, n > 2
- B. n \( \in \) N, n ≥ 4
- C. n \( \in \) N, n ≥ 2
- D. n \( \in \) N, n ≤ 2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 452905
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác BDEC là hình gì?
- A. Hình thang cân
- B. Hình thang
- C. Hình thang vuông
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 452909
Cho \(A = {\left( {3{a^2}b} \right)^3}{\left( {a{b^3}} \right)^2};B = {\left( {{a^2}b} \right)^4}\). Khi đó \(A:B\) bằng?
- A. 27ab5
- B. 27b5
- C. -27b5
- D. 9b5
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 452912
Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101?
- A. C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
- B. C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
- C. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
- D. C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200