Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 455157
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > - 1\).
- B. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\).
- C. \(\forall x \in \mathbb{R},x > - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\).
- D. \(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 455160
Cho biết \(A = ( - 2;5]\) và \(B = (m; + \infty )\). Tìm \(m \in \mathbb{Z}\) để \(A{\rm{\backslash }}B\) chứa đúng 5 số nguyên?
- A. 1
- B. 3
- C. 5
- D. 7
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 455164
Kí hiệu nào sau đây viết đúng mệnh đề: “\(\sqrt 5 \) không là số nguyên”?
- A. \(\sqrt 5 = \mathbb{Z}\)
- B. \(\sqrt 5 \in \mathbb{Z}\)
- C. \(\sqrt 5 \subset \mathbb{Z}\)
- D. \(\sqrt 5 \notin \mathbb{Z}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 455167
Cho biết rằng \(A = \{ n = 2k|k \in \mathbb{N},k \le 3\} \) , \(B = \{ n \in \mathbb{N}|n \le 5\} \) và \(C = \{ n \in \mathbb{N}|2 \le n \le 6\} \). Tìm tập hợp \(A{\rm{\backslash }}\left( {B \cup C} \right)\)?
- A. \(\{ 0;8\} \)
- B. \(\{ 0\} \).
- C. \(\{ 8\} \).
- D. \(\emptyset \).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 455170
Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 23 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 12 em không thích môn nào. Tính số em thích cả 2 môn?
- A. 8
- B. 10
- C. 12
- D. 14
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 455174
Số điểm chung của Parabol \((P):y = {x^2} - 3x + 5\) với trục hoành là?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 455178
Tìm TXĐ của hàm số: \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} - 9}}\)?
- A. \(\mathbb{R}\).
- B. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 3\} \)
- C. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;3\} \).
- D. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;2;3\} \).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 455182
GTNN của biểu thức \(F(x;y) = 5x - 3y\), với điều kiện \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x\ge 0 \\ 0\le y\le 5 \\ x+y-2\ge 0 \\ 3x-y\le 6 \\ \end{array} \right.\text{ }\)?
- A. \( - 2\)
- B. \(10\)
- C. \(\frac{{10}}{3}\)
- D. \( - 15\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 455186
Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng \(y = \sqrt 7 x + 3\)?
- A. \(y = - \sqrt 7 x + 1\)
- B. \(y = \frac{{\sqrt 7 }}{7}x - 3\)
- C. \(y = \sqrt 7 x + 5\).
- D. \(y = \sqrt 7 - 5x\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 455190
Cho hàm số \(f(x) = {x^2} - 6x + 3\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên \(( - \infty ;3)\), nghịch biến trên \((3; + \infty )\).
- B. Hàm số đồng biến trên \((3; + \infty )\), nghịch biến trên \(( - \infty ;3)\).
- C. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
- D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 455193
Điểm \(A(2;3)\) thuộc miền nghiệm của hệ bpt nào?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y > 9\\3x - y < 5\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 7\\x + y \le 3\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 5 \le 10\\4x - y > 3\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y > 8\\x - 3y \le 4\end{array} \right.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 455198
Cho HS \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x + 1} - 2\quad (x \ge - 1)\\3{x^2} - x + 1\quad (x < - 1)\end{array} \right.\). Tính giá trị của \(2.f( - 3) - 4.f(0)\)?
- A. \(58\)
- B. \(66\)
- C. \( - 1\).
- D. \(1\).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 455200
Cho bất phương trình \(5(2x - 3y) - 3(2x - y + 7) > x - 3y\). Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ?
- A. \(O(0;0)\)
- B. \(A(1;0)\).
- C. \(B(3; - 2)\).
- D. \(C(0;2)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 455202
Cho mệnh đề chứa biến chia hết cho 5”. Mệnh đề nào sai?
- A. \(P(2)\)
- B. \(P(4)\).
- C. \(P(3)\).
- D. \(P(7)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 455205
Mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: “Có một số thực sao cho bình phương của nó không là số nguyên dương” là?
- A. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} > 0\)
- B. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\).
- C. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\).
- D. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 0\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 455208
Cặp số \((1; - 1)\) là nghiệm của bpt nào bên dưới?
- A. \(x + y - 3 > 0\)
- B. \( - x - y < 0\).
- C. \(x + 3y + 1 < 0\).
- D. \( - x - 3y - 1 < 0\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 455210
Tập xác định của HS sau: \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} - 4x + 3}} + \sqrt {{x^2} - 9} \) là?
- A. \((3; + \infty )\).
- B. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 1;3\} \)
- C. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}( - 3;3]\).
- D. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}[ - 3;3]\).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 455213
Cho hai tập hợp \(X = \{ 1;3;5;8\} ,Y = \{ 3;5;7;9\} \). Tập hợp \(X \cup Y\) bằng tập hợp nào sau đây?
- A. \(\{ 3;5\} \)
- B. \(\{ 1;3;5;7;8;9\} \).
- C. \(\{ 1;7;9\} \).
- D. \(\{ 1;3;5\} \)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 455217
Cho biết rằng \({C_\mathbb{R}}A = [ - 3;11)\) và \({C_\mathbb{R}}B = ( - 8;1]\). Khi đó, \({C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right)\) bằng?
- A. \(( - 8;11)\)
- B. \([3;1]\).
- C. \(( - \infty ; - 8] \cup [11; + \infty )\).
- D. \(( - \infty ; - 3) \cup (1; + \infty )\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 455220
Cho mệnh đề: “Có học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là?
- A. Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn.
- B. Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán.
- C. Có học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán.
- D. Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 455223
Cho HS \(f(x) = - {x^2} + 2x - 5\). Khẳng định nào đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên \(( - \infty ;1)\), nghịch biến trên \((1; + \infty )\).
- B. Hàm số đồng biến trên \((1; + \infty )\), nghịch biến trên \(( - \infty ;1)\).
- C. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
- D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 455225
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x - 2} + 5\quad (x \ge 2)\\3{x^2} - x + 1\quad (x < 2)\end{array} \right.\). Tìm giá trị của \(2.f(3) - 4.f(1)\) là?
- A. \(38\)
- B. \(12\)
- C. \(0\).
- D. \( - 4\).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 455226
Cho \(M = \{ x \in \mathbb{N}|x\) là bội của \(2\} \), \(N = \{ x \in \mathbb{N}|x\) là bội của \(6\} \), \(P = \{ x \in \mathbb{N}|x\) là ước của \(2\} \), \(Q = \{ x \in \mathbb{N}|x\) là ước của \(6\} \). Khẳng định nào đúng?
- A. \(M \subset N\).
- B. \(Q \subset P\).
- C. \(M \cap N = N\).
- D. \(P \cap Q = Q\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 455228
Cặp số \((2;3)\) không là nghiệm của bpt nào?
- A. \(2x - 3y - 1 < 0\).
- B. \(x - y > 0\).
- C. \(4x - 3y < 0\).
- D. \(x + 3y - 7 \ge 0\).
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 455230
Cho hàm số \(y = {x^2} - 2x + 108\), mệnh đề nào sai?
- A. Đồ thị hàm số nhận \(I(1;107)\) làm đỉnh.
- B. Hàm số đồng biến trên \((1; + \infty )\).
- C. Hàm số nghịch biến trên\(( - 5;0)\).
- D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng \(x = - 1\).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 455232
Cho \(A = (2; + \infty )\) và \(B = (m; + \infty )\). Điều kiện cần và đủ của m để \(B \subset A\) là?
- A. \(m \ge 2\).
- B. \(m \le 2\).
- C. \(m = 2\).
- D. \(m > 2\).
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 455234
Mỗi học sinh của lớp 10E đều học giỏi môn Sử hoặc Địa, biết rằng có 28 HS giỏi Sử, 33 HS giỏi Địa và 15 em học giỏi cả 2 môn. Hỏi lớp 10E có tất cả bao nhiêu học sinh?
- A. \(42\).
- B. \(45\).
- C. \(46\).
- D. \(47\).
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 455235
Cho \(A = ( - 2;5]\) & \(B = (m; + \infty )\). Tìm \(m \in \mathbb{Z}\) để \(A \cap B\) chứa đúng 5 số nguyên là?
- A. \( - 1\).
- B. \(0\).
- C. \(1\)
- D. \(2\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 455237
Cho \(A = \{ 1;2;3;4;a;b\} \). Xét các mệnh đề sau:
\((I):1 \in A\); \((II):\{ 3;4\} \in A\); \((III):\{ 2;a;b\} \subset A\); \((IV):\{ 0;b\} \subset A\)
Số mệnh đề đúng là?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 455239
Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x - 2 > 0\) là?
- A. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x - 2 < 0\).
- B. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} - x - 2 < 0\).
- C. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x - 2 \le 0\).
- D. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} - x - 2 \le 0\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 455241
Kí hiệu nào viết đúng về mệnh đề sau: “\(\sqrt 2 \) là số hữu tỉ”?
- A. \(\sqrt 2 = \mathbb{Q}\)
- B. \(\sqrt 2 \in \mathbb{Q}\)
- C. \(\sqrt 2 \subset \mathbb{Q}\)
- D. \(\sqrt 2 \notin \mathbb{Q}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 455243
GTNN của \(F(x;y) = 3x + 4y\), với ĐK: \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x\ge 0 \\ 0\le y\le 5 \\ x+y-2\ge 0 \\ 3x-y\le 6 \\ \end{array}\text{ } \right.\)
- A. 6
- B. 8
- C. 20
- D. 33
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 455247
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{\sqrt {{x^2} - 9} }}\)?
- A. \(\mathbb{R}\).
- B. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 3\} \)
- C. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ - 3;3\} \).
- D. \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}[ - 3;3]\).
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 455250
Parabol \((P):y = {x^2} - 3x + 5\) có tổng số điểm chung với 2 trục là?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 455260
Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng \(y = \sqrt 7 x + 3\)?
- A. \(y = - \sqrt 7 x + 1\)
- B. \(y = \frac{{\sqrt 7 }}{7}x - 3\)
- C. \(y = \sqrt 7 x + 5\).
- D. \(y = - \frac{{\sqrt 7 }}{7}x\).
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 455264
Điểm \(A( - 2;3)\) thuộc miền nghiệm của hệ bpt nào?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y > 9\\3x - y < 5\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y > 7\\x + y \le 3\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 5 \le 10\\4x - y > 3\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y > 8\\x - 3y \le 4\end{array} \right.\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 455267
Cho HS sau: \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x - 1} + 2\quad (x \ge 1)\\3{x^2} - x + 1\quad (x < 1)\end{array} \right.\). Giá trị của \(2.f( - 3) - 4.f(1)\) là?
- A. \(50\)
- B. \(54\)
- C. \( - 8\).
- D. \( - 4\).
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 455281
Cho bpt \(5(2x + 3y) - 4(2x + y - 7) > x - 3y\). Điểm nào không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
- A. \(O(0;0)\)
- B. \(A(1;0)\).
- C. \(B(3;2)\).
- D. \(C(0; - 2)\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 455285
Cho HS \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x + 1} - 2\quad (x \ge 1)\\3{x^2} - x + 1\quad (x < 1)\end{array} \right.\). Tính giá trị của \(2.f( - 3) - 4.f(3)\)?
- A. \(58\)
- B. \(62\)
- C. \( - 1\).
- D. \(1\).
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 455288
Cho bpt sau: \(2(2x - 3y) - (2x - y + 5) > x - 3y + 1\). Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho?
- A. \(O(0;0)\)
- B. \(A(1;0)\).
- C. \(B(3; - 2)\).
- D. \(C(0;2)\)