Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 167297
Trong hô hấp tế bào, sau quá trình đường phân thì mỗi phân tử glucôzơ ban đầu tạo ra bao nhiêu phân tử axit piruvic?
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 167308
Sau chu trình Crep, sản phẩm nào của hô hấp tế bào sẽ không tham gia vào chuỗi chuyền êlectron hô hấp?
- A. NADH và FADH2
- B. ATP và NADH
- C. NADH
- D. ATP
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 167313
Quá trình quang hợp ở thực vật trải qua mấy pha?
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 167318
Cần bao nhiêu phân tử ATP để hoạt hoá một phân tử glucôzơ ở giai đoạn đầu của đường phân?
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 167333
Các giai đoạn chính của hô hấp hiếu khí ở tế bào diễn ra theo trình tự từ sớm đến muộn như thế nào?
- A. Đường phân, chu trình Crep, chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
- B. Chu trình Crep, đường phân, chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
- C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp, đường phân, chu trình Crep.
- D. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp, chu trình Crep, đường phân.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 167337
Trong chu trình Canvin (xảy ra trong pha tối của quang hợp ở nhiều loài thực vật), chất kết hợp với khí cacbônic đầu tiên là gì?
- A. Axit phôtphoglixêric.
- B. Anđêhit phôtphoglixêric.
- C. Ribulôzơđiphôtphat.
- D. Axêtyl – côenzimA.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 167348
Cấu trúc của enzyme gồm các chất nào sau đây?
- A. Adenin, pentose, phosphate
- B. Protein, phospholipit
- C. Cơ chất, protein, ribose
- D. Protein, coenzyme
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 167358
Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzyme, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó enzyme có hoạt tính như thế nào?
- A. Enzyme bắt đầu hoạt động
- B. Enzyme ngừng hoạt động
- C. Enzyme có hoạt tính cao nhất
- D. Enzyme có hoạt tính thấp nhất
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 167365
Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzyme trong cơ thể người là bao nhiêu?
- A. 15oC- 20oC
- B. 20oC- 25oC
- C. 20oC- 35oC
- D. 35oC- 40oC
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 167370
Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của enzyme lên các phản ứng là gì?
- A. Tạo các sản phẩm trung gian.
- B. Tạo ra enzyme - cơ chất.
- C. Tạo sản phẩm cuối cùng.
- D. Giải phóng enzyme khỏi cơ chất.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 167375
Cơ chất là gì?
- A. Chất tham gia cấu tạo enzyme.
- B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzyme xúc tác.
- C. Chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác.
- D. Chất tạo ra do nhiều enzyme liên kết lại.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 167380
Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?
- A. Enzyme là một chất xúc tác sinh học.
- B. Enzyme được cấu tạo từ các đisaccrit.
- C. Enzyme sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng.
- D. Ở động vật, enzyme do các tuyến nội tiết tiết ra.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 167384
Hoạt động nào sau đây là của enzyme?
- A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất.
- B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được.
- C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thể.
- D. Cả 3 hoạt động trên.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 167394
Cơ chế nào giúp tế bào có thể điều hoà tốc độ chuyển hoá vật chất?
- A. nhiệt độ tế bào.
- B. độ pH của tế bào.
- C. nồng độ cơ chất
- D. nồng độ enzyme trong tế bào.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 167400
Khi enzyme xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với bào quan nào?
- A. Cofactơ
- B. Protein.
- C. Coenzyme.
- D. Trung tâm hoạt động.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 167412
Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá của tế bào là gì?
- A. xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.
- B. điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.
- C. điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào
- D. điều hoà bằng ức chế ngược.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 167418
Chất nào dưới đây là enzyme?
- A. Saccaraza
- B. Prôteaza
- C. Nuclêôtiđaza
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 167421
Enzyme có đặc tính nào sau đây?
- A. Tính thoái hóa.
- B. Tính chuyên hoá.
- C. Tính bền với nhiệt độ cao.
- D. Hoạt tính yếu.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 167435
Enzyme nào sau đây hoạt động trong môi trường axít?
- A. Amilaza
- B. Saccaraza
- C. Pepsin
- D. Mantaza
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 167439
Hậu quả nào sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của enzyme?
- A. Hoạt tính enzyme tăng lên
- B. Hoạt tính enzyme giảm dần và có thể mất hoàn toàn
- C. Enzyme không thay đổi hoạt tính
- D. Phản ứng luôn dừng lại
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 167445
Quá trình phân giải axit nuclêic thành nuclêôtit được xúc tác bởi enzyme nào?
- A. Nuclêôtiđaza
- B. Nuclêaza
- C. Peptidaza
- D. Amilaza
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 167451
Bệnh rối loạn chuyển hóa ở người gây ra là do đâu?
- A. Thức ăn không tiêu hóa được.
- B. Enzyme không được tổng hợp hoặc bất hoạt.
- C. Cơ chất đó tích lũy độc cho tế bào.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 167454
Enzyme làm giảm năng lượng hoạt hóa bằng cách nào?
- A. Tạo nhiều phản ứng trung gian
- B. Làm tăng tốc độ phản ứng
- C. Cung cấp nhiệt độ cho phản ứng
- D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 167458
Sản phẩm nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ enzyme?
- A. Bột giặt
- B. Rượu
- C. Sắt thép
- D. Bánh mì
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 167462
Tại sao người bị đau dạ dày không nên ăn đu đủ xanh?
- A. Vì đu đủ xanh cứng
- B. Vì không tiêu hóa được
- C. Vì trong nhựa đu đủ xanh làm cho bệnh nặng hơn
- D. Vì ăn đu đủ xanh có chứa chất độc
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 167466
ATP được cấu tạo từ 3 thành phần nào?
- A. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat
- B. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
- C. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
- D. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 167468
Vì sao ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất?
- A. nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
- B. các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.
- C. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
- D. nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 167483
Đồng hoá là gì?
- A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
- B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
- C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
- D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 167489
Dị hoá là gì?
- A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
- B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
- C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
- D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 167493
Năng lượng là gì?
- A. Năng lượng là khả năng sinh công
- B. Năng lượng là sản phẩm các loại chất đốt
- C. Năng lượng là sản phẩm của sự chiếu sáng.
- D. Cả A,B và C.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 167497
Có các trạng thái tồn tại của năng lượng nào?
- A. Thế năng
- B. Động năng
- C. Quang năng
- D. Cả A và B
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 167506
Trong tế bào, ATP được sử dụng vào việc chính nào?
- A. Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào.
- B. Vận chuyển các chất qua màng.
- C. Sinh công cơ học.
- D. Tổng hợp nên các chất, vận chuyển và sinh công.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 167507
Loại bào quan có thể chứa ADN trong tế bào của rễ cây là
- A. nhân, ti thể, thể gôngi.
- B. ribôxôm, lưới nội chất hạt.
- C. Nhân, ti thể
- D. Nhân, lục lạp, ribôxôm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 167513
ATP là gì?
- A. Là hợp chất cao năng
- B. Gồm adenine , ribose và 3 gốc phosphate
- C. Tham gia các phản ứng trong tế bào
- D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 167517
Chuyển hóa năng lượng là gì?
- A. Là sự biến đổi năng lượng trong chu trình tuần hoàn vật chất
- B. Là sự biến đổi năng lượng từ thế năng (hoặc động năng) thành nhiệt năng
- C. Là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống
- D. Cả A và B.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 167519
ATP là đồng tiền….. được sinh ra…….và được sử dụng trong….của tế bào.
Từ, cụm từ nào thích hợp?
- A. Năng lượng, trong chuỗi truyền năng lượng, tất cả các phản ứng oxi hóa.
- B. Năng lượng, trong quá trình hô hấp, quá trình dẫn truyền.
- C. Năng lượng, trong chuỗi truyền điện tử, hoạt động trao đổi chất
- D. Cả A,B,C đều đúng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 167563
Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
- A. Màng tế bào
- B. Nhân tế bào
- C. Nhiễm sắc thể
- D. Chất nguyên sinh
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 167567
Điều kiện nào cần và đủ quy định tính đặc trưng về cấu trúc hóa học của prôtêin?
- A. Số lượng các aa trong phân tử
- B. Thành phần các loại aa trong phân tử
- C. Trật tự phân bố các aa trong phân tử
- D. Cả A, B, C
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 167571
Thuật ngữ nào bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại?
- A. Cacbohidrat
- B. Tinh bột
- C. Đường đa
- D. Đường đơn, đường đa
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 167574
Chức năng chính của mỡ là gì?
- A. Dự trữ năng lượng cho tế bào, cơ thể
- B. Cấu tạo nên các loại màng tế bào
- C. Tạo nên màng sinh chất hoặc hoocmon giới tính
- D. Cả A, B và C