Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 460522
Chất nào dưới đây thuộc loại amin bậc 1?
- A. (CH3)3N
- B. CH3-NH-CH3
- C. C2H5-NH2
- D. CH3-NH-C2H5
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 460523
Phát biểu nào sau đây sai về amin và amino axit?
- A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng
- B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức
- C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng
- D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 460524
Phát biểu nào không đúng về chất béo?
- A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo
- B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước
- C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố
- D. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 460525
Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được hợp chất nào?
- A. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
- B. C3H5(OH)3 và C17H33COONa
- C. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
- D. C3H5(OH)3 và C17H33COOH
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 460526
Một chất dẻo được dùng phổ biến là poli(vinyl clorua). Khi đốt các túi đựng PVC phế thải, nó luôn tạo một chất rất độc làm ô nhiễm môi trường. Đó là chất gì?
- A. Khí cacbon oxit (CO)
- B. Bồ hóng (mồ hóng, C)
- C. Nito đioxit (NO2)
- D. Hiđro clorua (HCl)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 460527
Metyl (tert – butyl) ete được thêm vào xăng để làm chất chống kích nổ thay cho \(Pb{({C_2}{H_5})_4}\) là chất gây ô nhiễm độc không khí. Khi ta đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol metyl (tert – butyl) ete thì số mol oxy cần dùng là bao nhiêu?
- A. 9,5 mol
- B. 8,0 mol
- C. 7,5 mol
- D. 6,0 mol
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 460528
Ozon là một chất rất cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì sao?
- A. Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại
- B. Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất
- C. Nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí freon
- D. Nó làm cho Trái Đất ấm hơn
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 460529
Một loại than đá có chứa 2% lưu huỳnh dùng cho một nhà máy nhiệt điện. Nếu nhà máy đốt hết 100 tấn than trong một ngày đêm thì khối lượng khí SO2 do nhà máy xả vào khí quyển trong 1 năm là bao nhiêu?
- A. 1530 tấn
- B. 1420 tấn
- C. 1460 tấn
- D. 1250 tấn
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 460530
Chất nào sau đây không phải là este?
- A. CH3COOH
- B. CH3COOCH3
- C. HCOOCH3
- D. HCOOC6H5
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 460531
Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là gì?
- A. Glucozơ và fructozơ
- B. Fructozơ và sobitol
- C. Saccarozơ và glucozơ
- D. Glucozơ và sobitol
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 460532
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường có tên là gì?
- A. CH3CH(NH2)COOH
- B. C6H5NH2
- C. C2H5OH
- D. CH3NH2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 460533
Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần như thế nào?
- A. (4), (2), (3), (1), (5)
- B. (3), (1), (5), (2), (4)
- C. (4), (1), (5), (2), (3)
- D. (4), (2), (5), (1), (3)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 460534
Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào dưới đây?
- A. H2 (xúc tác Ni, t°)
- B. Cu(OH)2
- C. Dung dịch AgNO3/NH3, t°
- D. Dung dịch Br2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 460535
Etylamin không phản ứng được với dung dịch nào dưới đây?
- A. HCl
- B. AlCl3
- C. CH3COOH
- D. KOH
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 460536
Số đồng phân amin bậc 1 có công thức \({C_3}{H_7}N{H_2}\) là bao nhiêu?
- A. 4
- B. 8
- C. 6
- D. 2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 460537
Amin nào dưới đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường?
- A. Anilin
- B. Iso propyl amin
- C. Butyl amin
- D. Trimetyl amin
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 460538
Anilin có công thức là gì?
- A. CH3OH
- B. CH3COOH
- C. C6H5NH2
- D. C6H5OH
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 460539
Chất nào làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh?
- A. CH3NH2
- B. C2H5OH
- C. NaCl
- D. C6H5NH2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 460540
Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
- A. C2H5OH
- B. CH3COOH
- C. C6H5NH2
- D. H2NCH(CH3)COOH
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 460541
Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,1 mol Ag. Giá trị của m là bao nhiêu?
- A. 18,0
- B. 16,2
- C. 36,0
- D. 9,0
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 460542
Chất nào dưới đây không có phản ứng tráng gương?
- A. Axit fomic
- B. Fructozơ
- C. Etanal
- D. Axit axetic
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 460543
Chất nào sau đây không phải là este?
- A. CH3COOH
- B. CH3COOCH3
- C. HCOOCH3
- D. HCOOC6H5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 460544
Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
- A. C2H5NH2
- B. CH3CH(NH2)COOH
- C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
- D. HCOOH
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 460545
Phát biểu nào sau đây đúng về cấc chất?
- A. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường
- B. Fructozơ có nhiều trong mật ong
- C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng
- D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 460546
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào dưới đây?
- A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
- B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
- C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
- D. Dung dịch NaOH (đun nóng)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 460547
Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng gì?
- A. Vòng 5 cạnh
- B. Vòng 4 cạnh
- C. Mạch hở
- D. Vòng 6 cạnh
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 460548
Khi xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ ta thu được sản phẩm là gì?
- A. C17H35COONa và glixerol
- B. C15H31COOH và glixerol
- C. C17H35COOH và glixerol
- D. C15H31COONa và etanol
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 460549
Trung hoà 21,7 gam một amin đơn chức X cần 350 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của X là gì?
- A. C3H7N
- B. C3H9N
- C. C2H5N
- D. CH5N
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 460550
Hợp chất X là một este đơn chức chứa 37,221% oxi về khối lượng. Công thức cấu tạo thu gọn có thể có của X là gì?
- A. HCOOCH3
- B. CH3COOCH3
- C. CH3COOC2H5
- D. CH3COOC2H3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 460551
Khối lượng glucozo thu được khi thủy phân 1kg khoai chứa 80% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là bao nhiêu?
- A. 324 gam
- B. 648 gam
- C. 720 gam
- D. 360 gam
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 460552
Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2 mạch hở X thu được CO2, H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Công thức cấu tạo của X là gì?
- A. CH3 – NH- CH3
- B. CH3 – NH-C2H5
- C. CH3-NH-C3H7
- D. CH3-CH2-CH2-NH2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 460553
Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2g glixerol và 91,8g muối. Giá trị của m là bao nhiêu?
- A. 85
- B. 89
- C. 93
- D. 101
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 460554
Xà phòng hóa hoàn toàn 106,08g một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 11,04g glixerol và muối của một loại axit béo Y. Vậy Y là gì?
- A. Axit stearic
- B. Axit oleic
- C. Axit linoleic
- D. Axit panmitic
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 460555
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Glucozo và andehit fomic. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm 7,6 gam so với ban đầu. Giá trị của m là bao nhiêu?
- A. 9 gam
- B. 4,5 gam
- C. 7,2 gam
- D. 6 gam
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 460556
Từ 16,2 tấn xenlulozo người ta sản xuất được m tấn xenlulozo trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozo là 90%).Giá trị của m là bao nhiêu?
- A. 26,73
- B. 33,00
- C. 29,7
- D. 25,46
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 460557
Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là bao nhiêu?
- A. 4
- B. 1
- C. 3
- D. 2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 460558
Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được bao nhiêu muối và ancol?
- A. 2 muối và 2 ancol
- B. 1 muối và 2 ancol
- C. 1 muối và 1 ancol
- D. 2 muối và 1 ancol
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 460559
Cho este phenyl axetat tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm những chất nào?
- A. CH3COOH và C6H5CH2OH
- B. CH3COOK và C6H5CH2OK
- C. CH3COOK và C6H5OH
- D. CH3COOK và C6H5OK
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 460560
C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 6
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 460561
Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những dinh dưỡng cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là:
- A. 5
- B. 6
- C. 3
- D. 4