Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 298130
Trong BTH các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất X, Y là gì?
- A. X2Y3
- B. X2Y5
- C. X3Y2
- D. X5Y2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 298132
Hòa tan hết a gam oxit kim loại nào dưới đây (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% sẽ được muối 20%.
- A. MgO
- B. FeO
- C. CaO
- D. BaO
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 298135
X thuộc nhóm IA hoặc IIA, còn Y thuộc VIA hoặc VIIA. Biết tổng số electron trong XY bằng 20. XY là hợp chất nào?
- A. NaCl
- B. NaF
- C. MgO
- D. B và C đúng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 298136
Nguyên tố M nào sau đây thuộc phân nhóm IIA, 6g M tác dụng hết với nước thì sẽ thu được 6,16 lít khí H2 đo ở 27,3oC,1 atm?
- A. Be
- B. Mg
- C. Ca
- D. Ba
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 298138
X,Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì thuộc bảng tuần hoàn, có tổng điện tích dương là 25. Vị trí của X và Y trong BTH?
- A. X chu kì 3, nhóm IIA, Y chu kì 2, nhóm IIIA
- B. X chu kì 3, nhóm IIA, Y chu kì 3, nhóm IIIA
- C. X chu kì 2, nhóm IIIA, Y chu kì 3 nhóm IIIA
- D. tất cả đều sai
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 298141
Hòa 6,645 gam muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được X. Cho toàn bộ X tác dụng với AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Tìm 2 kim loại kiềm đã tham gia phản ứng?
- A. Na, K
- B. Li, Be
- C. Li, Na
- D. K, Rb
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 298144
Cho 10 gam kim loại nào bên dưới đây thuộc nhóm IIA tác dụng với nước ta sẽ thu được 5,6 lit H2.
- A. Ca
- B. Mg
- C. Ba
- D. Br
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 298145
Hỗn hợp A gồm X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp ở phân nhóm IIA. Cho 2,64 gam A vào H2SO4 loãng được 2,016 khí (đktc). Xác định X, Y cần tìm là gì?
- A. Mg, Ca
- B. Be, Mg
- C. Ca, Ba
- D. Ca, Sr
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 298149
Dãy tăng dần tính khử của X: 1s22s22p63s1; Y: 1s22s22p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1.
- A. Z,Y,X
- B. X,Y,Z
- C. Y,Z,X
- D. Z,X,Y
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 298150
Vị trí của R có 3 electron thuộc phân lớp 3d?
- A. Ô số 23 chu kì 4 nhóm VB
- B. Ô số 25 chu kì 4 nhóm VIIB
- C. Ô số 24 chu kì 4 nhóm VIB
- D. tất cả đều sai
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 298152
Nguyên tử của X có electron lớp ngoài cùng là 5f66d17s2 nếu vị trí của X?
- A. X thuộc ô 92, chu kì 7
- B. X thuộc ô 60 chu kì 6
- C. X thuộc ô 72 chu kì 6 nhóm IVB
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 298154
Tổng hạt R biết R tạo được Anion R2-, cấu hình e R2- ở trạng thái 3p6.
- A. 18
- B. 32
- C. 38
- D. 19
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 298180
Tìm oxit của R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA?
- A. RO3
- B. R2O7
- C. R2O3
- D. R2O
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 298182
Cho các nguyên tố 8X, 11Y, 20Z và 26T. Số electron hóa trị tăng dàn là dãy?
- A. X < Y < Z < T.
- B. T < Z < X < Y.
- C. Y < Z < X < T.
- D. Y < X < Z < T.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 298183
Tổng số hạt cơ bản X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 17, em hãy tìm X?
- A. S
- B. P
- C. Si
- D. Cl
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 298184
Số phân từ H2O thu được từ 1H, 2H, 3H và 16O, 17O, 18O?
- A. 3
- B. 16
- C. 18
- D. 9
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 298185
Oxi có 3 đồng vị 168O, 178O, 188O và cacbon có 126O, 136O, hãy tính xem có mấy phân tử CO2 được tạo thành?
- A. 10
- B. 12
- C. 11
- D. 13
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 298188
Đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào bên dưới đây?
- A. Số nơtron.
- B. Số electron hoá trị.
- C. Số proton.
- D. Số lớp electron.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 298190
Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Tình xem M trung bình của X là bao nhiêu?
- A. 24,333
- B. 24,0583
- C. 24,12
- D. 24,00
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 298191
MX2 tạo ra từ các ion M2+ và X−. Tổng số hạt của MX2 là 116. Số hạt của M2+ lớn hơn số hạt trong X− là 29 hạt. Nguyên tử M có số proton bằng số nơtron. Nguyên tử X có số nơtron hơn số proton là 1 hạt. Viết công thức phân tử của hợp chất.
- A. CaF2.
- B. CaCl2.
- C. CuF2.
- D. CuCl2.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 298194
Cho 5,85 gam NaX vào AgNO3 dư ta thu 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là gì?
- A. 25% & 75%
- B. 75% & 25%
- C. 65% & 35%
- D. 35% & 65%
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 298197
Tổng điện tích của nguyên tử R có điện tích bằng -32.10-19C. Nguyên tố R là gì?
- A. Mg.
- B. Ca.
- C. K.
- D. Al.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 298209
Tổng electron trong NH4+, biết N (Z=7) và H (Z=1)?
- A. 8
- B. 11
- C. 10
- D. 12
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 298213
Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron biết XY2 có 30 proton, X và Y lần lượt là mấy?
- A. C và O.
- B. S và O.
- C. Si và O.
- D. C và S.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 298217
R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Số hạt proton R là gì?
- A. 12
- B. 11
- C. 23
- D. 14
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 298241
Tống p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố X là 20, số hạt không mang điện nhiều hạt mang điện dương là 2 đơn vị. Số khối A của X là mấy?
- A. 14
- B. 12
- C. 16
- D. 22
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 298243
A được kí hiệu như sau: 3919A. Số hạt nơtron trong A là gì?
- A. 19
- B. 39
- C. 20
- D. 58
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 298245
Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có số p,n là gì?
- A. số proton là 12.
- B. số nơtron là 12.
- C. số nơtron là 11.
- D. số nơtron là 11.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 298246
Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu ?
- A. 9
- B. 18
- C. 19
- D. 28
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 298247
Tổng n, p, e trong ion 3517Cl- là gì?
- A. 52
- B. 53
- C. 35
- D. 51
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 298248
Hiđro có 3 đồng vị, Be có 1 đồng vị là 9Be, có mấy phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?
- A. 1
- B. 6
- C. 12
- D. 18
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 298250
Ta có MCu = 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?
- A. 23,7%
- B. 76,3%
- C. 72,7%
- D. 27,3%
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 298252
% của nguyên tố R trong hợp chất khí với hidro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%. với a : b = 11 : 4. Pb nào sau đây đúng?
- A. Phân tử oxit cao nhất của R không phân cực
- B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn
- C. Trong bảng tuần hoàn R thuộc chu kì 3
- D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 298254
Tìm M biết M thuộc nhóm IIA. Hòa tan 10,8 gam M và muối cacbonat vào HCl, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí hiđro là 11,5?
- A. Be
- B. Ca
- C. Ba
- D. Mg
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 298256
Cho 0,64 gam gồm M và MO, có số mol bằng nhau, tác dụng với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 được là 0,224 lít. Cho biết M thuộc nhóm IIA. Xác định M?
- A. Mg
- B. Ca
- C. Sr
- D. Ba
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 298257
Cho 24,95 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với H2SO4 loãng được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là gì?
- A. Ca và Sr
- B. Sr và Ba
- C. Be và Ca
- D. Ca và Ba
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 298258
R tạo được cation R+. Cấu hình e ngoài cùng của R+ là 2p6. Tổng hạt mang điện R?
- A. 10
- B. 11
- C. 22
- D. 23
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 298260
Ba nguyên tố X,Y,Z thuộc cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp. Tổng số hạt proton trong ba nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây
- A. Be, Mg, Ca
- B. Sr, Cd, Ba
- C. Mg, Ca, Sr
- D. tất cả đều sai
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 298261
M tạo được anion M2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí M trong BTH và công thức hợp chất có hóa trị cao nhất với oxi là gì?
- A. ô số 8 chu kì 2 nhóm VIA, SO2
- B. ô số 15 chu kì 3 nhóm VIA, SO3
- C. ô số 16 chu kì 3 nhóm VIA, SO3
- D. ô số 16 chu kì 3 nhóm IVA, SO2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 298262
R tạo được Cation R+. Cấu hình e của R+ ở TTCB là 3p6. Tổng số hạt mang điện của R?
- A. 18
- B. 22
- C. 38
- D. 19