Câu hỏi (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 112479
Dân tộc nào có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc việt Nam ?
- A. Kinh
- B. Tày
- C. Thái
- D. Mường
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 112480
Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở
- A. đồng bằng
- B. ven biển
- C. đô thị
- D. miền núi
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 112481
Dân số Việt nam năm 2018 khoảng
- A. 79,7 triệu người
- B. 80,9 triệu người
- C. 95,6 triệu người
- D. 100 triệu người
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 112482
Theo thống kê 01/4/2014, nước ta có diện tích 330 991 km2 với số dân là 90 493 352 triệu người. Cho biết nước ta có mật độ dân số là bao nhiêu?
- A. 273 người/Km2
- B. 275 người/Km2
- C. 276 người/Km2
- D. 277 người/Km2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 112483
Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất cả nước là
- A. Tây Bắc
- B. Đồng Bằng sông Cửu long
- C. Đồng Bằng sông Hồng
- D. Đông Nam Bộ
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 112484
Đặc điểm nguồn lao động nước ta là :
- A. thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp
- B. phần lớn lực lượng đã qua đào tạo
- C. tập trung chủ yếu ở thành thị
- D. hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 112486
Quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay có đặc điểm là
- A. trình độ đô thị hóa thấp
- B. trình độ đô thị hóa cao
- C. cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa
- D. tiến hành đồng đều giữa các vùng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 112487
Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết: Đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu dân ( năm 2007)?
- A. Đà Nẵng
- B. Nam Định
- C. Hà Nội
- D. Huế
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 112488
Mật độ dấn số cao nhất ở vùng
- A. Đông Nam Bộ
- B. Đồng Bằng Sông Hồng
- C. Đồng Bằng Sông Cửu Long
- D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 112489
Đâu không phải là thành tựu trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân?
- A. Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao
- B. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm
- C. Thu nhập bình quân đầu người gia tăng
- D. Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 112490
Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất:
- A. Châu Âu
- B. Bắc Mĩ
- C. Châu Á – Thái Bình Dương
- D. Châu Đại Dương
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 112491
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ở nước ta, ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn nhất là
- A. cây công nghiệp
- B. cây ăn quả và rau đậu
- C. cây lương thực
- D. các loại cây khác
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 112492
Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là
- A. công nghiệp khai thác nhiên liệu
- B. công nghiệp dệt may
- C. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- D. công nghiệp điện
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 112493
Trong các nhà máy thủy điện sau, nhà máy nào có công suất lớn nhất ?
- A. Hòa Bình
- B. Sơn La
- C. Trị An
- D. Y – a – ly
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 112494
Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là
- A. Hà Nội
- B. TP. HCM
- C. Hải Phòng
- D. Biên Hòa
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 112495
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, 19, hãy cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào ?
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Tây Nguyên
- D. Đông Nam Bộ
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 112496
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 hoặc 18, cho biết vùng duy nhất ở nước ta không tiếp giáp với Biển Đông là
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- B. Nam Trung Bộ
- C. Bắc Trung Bộ
- D. Tây Nguyên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 112498
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu sử dụng lao động theo khu vực kinh tế (đơn vị: %)
Năm
Khu vực kinh tế
1995
2000
2005
2007
Nông, lâm, thủy sản
71,2
65,1
57,2
53,9
Công nghiệp và xây dựng
11,4
13,1
18,2
20,0
Dịch vụ
17,4
21,8
24,6
26,1
Nguồn: Atlat Địa lí VN, NXB GD năm 2007 )
Căn cứ vào bảng số liệu sự thay đổi trong sử dụng lao động theo theo khu vực kinh tế ở nước ta 1995 – 2007, em hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất?
- A. Biểu đồ tròn
- B. Biểu đồ đường
- C. Biểu đồ cột
- D. Biểu đồ miền
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 112499
Nguyên nhân nào đã và đang làm cho cơ cấu ngành công nghiệp trở lên đa dạng và linh hoạt hơn ?
- A. Cơ sở vật chất kĩ thuật
- B. Sức ép thị trường
- C. Chính sách phát triển công nghiệp hợp lí
- D. Nguồn tài nguyên khoáng sản
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 112500
Cho biểu đồ
Nguồn SGK Địa lí 9 – NXBGD 2007
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự gia tăng dân số và tỷ suất gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1979-2009?
- A. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng liên tục
- B. Số dân tăng liên tục nhưng tỉ lê gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm
- C. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhanh
- D. Số dân giảm nhanh nhưng tỉ lệ gia tăng giảm mạnh
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 112501
Tại sao trong giai đoạn hiện nay, tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhưng quy mô dân số nước ta vẫn tăng?
- A. Nền kinh tế phát triển
- B. Quy mô dân số đông
- C. Tỉ lệ tử ít
- D. Được chăm sóc tốt
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 112502
Nông nghiệp nước ta có thể trồng từ 2-3 vụ lúa, rau, màu trong năm. Vì
- A. Nước ta có nguồn đất vô cùng quý giá
- B. Nước ta có tài nguyên sinh vật phong phú
- C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới, gió mùa ẩm
- D. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 112503
Công cuộc CNH-HĐH ở nước ta bắt đầu từ năm
- A. 1986
- B. 1995
- C. 1996
- D. 1998
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 112504
Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp đang được khuyến khích phát triển là:
- A. Nông trường quốc doanh
- B. Trang trại, đồn điền
- C. Hợp tác xã nông – lâm
- D. Kinh tế hộ gia đình
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 112506
Dân tộc nào ở nước ta có số dân đông sau dân tộc Kinh
- A. Dân tộc Tày
- B. Dân tộc Mường
- C. Dân tộc Hoa
- D. Dân tộc Thái
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 112507
Cho bảng số liệu sau về sản lượng thủy sản (đơn vị triệu tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
2006
3,7
2,0
1,7
2010
5,1
2,4
2,7
Qua bảng trên cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của nước ta đang có xu hướng
- A. Không ổn định
- B. Tăng mạnh
- C. Tăng
- D. Giảm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 112508
Loại hình giao thông vận tải nào có tốc độ tăng nhanh nhất?
- A. Đường sắt
- B. Đường bộ
- C. Đường hàng không
- D. Đường ống
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 112509
Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta?
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 112510
Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 – 2005.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2005. (Đơn vị: %)
Năm
1991
1995
1999
2005
Tổng số
100
100
100
100
Nông – Lâm – Ngư nghiệp
40.5
27.2
25.4
21.0
Công nghiệp – Xây dựng
23.8
28.8
34.5
41.0
Dịch vụ
35.7
44.0
40.1
38.0
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 112511
Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm? Cho ví dụ?