Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 456004
Hình ảnh nào sau đây thể hiện vai trò mang lại thu nhập cho người trồng trọt của ngành trồng trọt?
- A. Hình 1.
- B. Hình 2.
- C. Hình 3.
- D. Hình 4.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 456007
Hình ảnh nào sau đây thể hiện vai trò cung cấp nguyên liệu chế biến của ngành trồng trọt?
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 456010
Hệ thống trồng cây không dùng đất là hệ thống nào sau đây?
- A. Hệ thống khí canh
- B. Hệ thống thủy canh
- C. Trồng cây trên giá thể
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 456013
Đâu là thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt?
- A. Giống cây trồng chất lượng cao
- B. Chế phẩm sinh học chất lượng cao
- C. Công nghệ canh tác
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 456015
Yêu cầu thứ hai đối với người lao động làm việc trong ngành nghề trồng trọt là:
- A. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm.
- B. Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt, có khả năng sử dụng, vận hành các thiết bị, máy móc trong trồng trọt.
- C. Tuân thủ an toàn trong lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 456016
Yêu cầu đối với người lao động của một số ngành nghề trong trồng trọt:
- A. Có sức khỏe tốt
- B. Chăm chỉ, cần cù, chịu khó
- C. Có kiến thức
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 456019
Ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 có triển vọng gì?
- A. Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao là xu hướng tất yếu.
- B. Hướng tới nền nông nghiệp 4.0.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 456020
Yêu cầu đối với người lao động của một số ngành nghề trong trồng trọt:
- A. Có sức khỏe tốt
- B. Chăm chỉ, cần cù, chịu khó
- C. Có kiến thức
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 456022
Ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 có triển vọng gì?
- A. Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao là xu hướng tất yếu.
- B. Hướng tới nền nông nghiệp 4.0.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 456024
Cách mạng 4.0 giúp trồng trọt:
- A. Mức độ an toàn vệ sinh thực phẩm tăng
- B. Chất lượng tăng
- C. Năng suất tăng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 456025
Yêu cầu đầu tiên đối với người lao động làm việc trong ngành nghề trồng trọt là:
- A. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm.
- B. Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt.
- C. Tuân thủ an toàn trong lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 456030
Cho các cây trồng sau: :lúa, cà chua, chè, cỏ, ngô, cà phê, khoai, bắp cải" số cây lương thực là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 456033
Nhóm cây ôn đới bao gồm các loại cây có nguồn gốc ở nơi có khí hậu:
- A. Ôn đới
- B. Nhiệt đới
- C. Á nhiệt đới
- D. Hàn đới
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 456036
Các loại cây có nguồn gốc ở nơi có khí hậu á nhiệt đới là nhóm cây
- A. Ôn đới.
- B. Nhiệt đới.
- C. Á nhiệt đới.
- D. Hàn đới.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 456037
Cho các cây trồng sau, dãy nào gồm tất cả các cây thuộc nhóm nhiệt đới
- A. vải, ổi, cà chua, mít, bưởi.
- B. vải, ổi, nhãn, cà rốt, bơ.
- C. vải, đào, nhãn, mít, mận.
- D. vải, ổi, nhãn, mít, xoài.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 456040
Chọn phát biểu đúng.
- A. Nhiệt độ cao làm giảm hiệu suất quang hợp.
- B. Nhiệt độ cao làm giảm hiệu suất hô hấp.
- C. Nhiệt độ thấp làm tăng hiệu suất quang hợp.
- D. Nhiệt độ thấp làm thúc đẩy già hóa.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 456043
Loại cây nào sau đây thuộc nhóm cây hai lá mầm?
- A. Hành
- B. Cam
- C. Tỏi
- D. Tre
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 456045
Kĩ thuật canh tác góp phần giúp
- A. cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt
- B. phòng tránh sâu bệnh hại
- C. năng suất cao và chất lượng tốt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 456054
Cây nào sau đây thuộc nhóm cây hoa?
- A. Lúa
- B. Cà chua
- C. Hoa hồng
- D. Chuối
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 456056
Yếu tố chính thứ sáu tác động đến cây trồng được giới thiệu là:
- A. Dinh dưỡng
- B. Giống cây trồng
- C. Nước
- D. Đất
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 456058
Cây trồng vùng á nhiệt đới:
- A. dưa hấu
- B. su hào
- C. cà chua
- D. dưa chuột
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 456059
Cây trồng vùng ôn đới:
- A. dưa hấu
- B. su hào
- C. cà chua
- D. dưa chuột
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 456061
Nhiệt độ thích hợp cho cây trồng là bao nhiêu?
- A. 150C
- B. 400C
- C. 150C – 400C
- D. 100C
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 456064
Yếu tố chính thứ bảy tác động đến cây trồng được giới thiệu trong bài học là:
- A. Dinh dưỡng
- B. Ánh sáng
- C. Kĩ thuật canh tác
- D. Đất
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 456066
Vai trò của đất đối với cây trồng?
- A. Tăng tính chống chịu sâu, bệnh hại và điều kiện thời tiết bất lợi
- B. Là yếu tố không thể thiếu đối với tất cả các loại cây trồng.
- C. Có vai trò dự trữ và cung cấp chất dinh dưỡng, nước và không khí cho cây; giúp cây đứng vững.
- D. Tham gia cấu tạo nguyên sinh chất của tế bào.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 456069
Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cây trồng?
- A. Tăng tính chống chịu sâu, bệnh hại và điều kiện thời tiết bất lợi
- B. Là yếu tố không thể thiếu đối với tất cả các loại cây trồng.
- C. Có vai trò dự trữ và cung cấp chất dinh dưỡng, nước và không khí cho cây; giúp cây đứng vững.
- D. Tham gia cấu tạo nguyên sinh chất của tế bào.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 456072
Những yếu tố nào quyết định độ phì nhiêu của đất?
- A. Nước, đất, khí, dinh dưỡng.
- B. Nước, nhiệt, khí, dinh dưỡng.
- C. Nước, nhiệt, ánh sáng, dinh dưỡng.
- D. Vi sinh vật, nhiệt, khí, dinh dưỡng.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 456073
Độ phì nhiêu của đất là
- A. khả năng của đất có thể cung cấp đồng thời và liên tục nhiệt và dinh dưỡng cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
- B. khả năng của đất có thể cung cấp đồng thời và liên tục nước và dinh dưỡng cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
- C. khả năng của đất có thể cung cấp đồng thời và liên tục nước, nhiệt, khí cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
- D. khả năng của đất có thể cung cấp đồng thời và liên tục nước, nhiệt, khí và dinh dưỡng cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 456075
Cung cấp Oxi cho cây hô hấp là vai trò của
- A. Phần rắn
- B. Phần khí
- C. Phần lỏng
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 456076
Phần cốt lõi và quan trọng nhất của chất rắn, quyết định các tính chất của đất là
- A. cát.
- B. nước.
- C. các hạt khoáng.
- D. sinh vật.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 456078
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá thích hợp trồng cây
- A. thông.
- B. lúa.
- C. keo tai tượng.
- D. sú.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 456079
Đất phèn là:
- A. Quá trình lớp đất mặt bị chuyển đi nơi khác do tác động của các yếu tố vật lí hoặc các yếu tố liên quan đến hoạt động trồng trọt.
- B. Đất chứa nhiều muối hòa tan
- C. Đất có tiến trình hình thành sản sinh ra lượng sulfuric acid ảnh hưởng lâu dài đến đặc tính chủ yếu của đất
- D. Có tính chua với pH < 4,5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 456081
Đất xám bạc màu là:
- A. Quá trình lớp đất mặt bị chuyển đi nơi khác do tác động của các yếu tố vật lí hoặc các yếu tố liên quan đến hoạt động trồng trọt.
- B. Đất chứa nhiều muối hòa tan
- C. Đất có tiến trình hình thành sản sinh ra lượng sulfuric acid ảnh hưởng lâu dài đến đặc tính chủ yếu của đất
- D. Có tính chua với pH < 4,5
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 456086
Giá thể hữu cơ có nguồn gốc từ đâu?
- A. Thực vật
- B. Động vật
- C. Thực vật và động vật
- D. Đá, cát, sỏi
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 456089
Đâu là giá thể hữu cơ?
- A. Rêu than bùn
- B. Đá trân châu Perlite
- C. Đá Vermiculite
- D. Sỏi nhẹ Keramzit
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 456091
Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể trồng cây?
- A. Công nghệ sản xuất viên nén sơ dừa.
- B. Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.
- C. Cả A và B đều sai
- D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 456092
Đâu là giá thể vô cơ?
- A. Rêu than bùn
- B. Đá trân châu Perlite
- C. Mùn cưa
- D. Vỏ cây thông
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 456094
Bước đầu tiên của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:
- A. Dừa nguyên liệu
- B. Tách vỏ dừa
- C. Tách mụn dừa thô
- D. Xử lí tannin, lignin
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 456095
Sắp xếp đúng thứ tự quy trình sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.
(1) xử lý đất sét lần 1
(2) ngâm dung dịch dinh dưỡng
(3) nhào đất và phối trộn
(4) nguyên liệu đất sét
(5) xử lý đất sét lần 2
(6) nung sỏi
(7) vê viên, phơi sỏi
- A. 1 - 3 - 4 - 5 - 2 - 6 - 7.
- B. 4 - 1 - 5 - 3 - 7 - 6 - 2.
- C. 4 - 1 - 5 - 7 - 6 - 3 - 2.
- D. 5 - 1 - 7 - 4 - 3 - 2 - 6.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 456098
Bước thứ hai của quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:
- A. Dừa nguyên liệu
- B. Tách vỏ dừa
- C. Tách mụn dừa thô
- D. Xử lí tannin, lignin