Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 127517
Cấu hình electron của nguyên tử có Z = 9 là
- A. 1s22s23p5
- B. 1s22s23s2 3p3
- C. 1s23s2 3p5
- D. 1s22s22p5
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 127520
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Nguyên tử X có 6 lớp electron
- B. Nguyên tố X là kim loại
- C. Nguyên tử X có 6 electron hóa trị
- D. Hóa trị cao nhất của X với oxi là 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 127522
Số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử H2SO3 là
- A. -6
- B. +6
- C. +4
- D. -4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 127524
Nguyên tử photpho (Z=15) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Lớp M (n=3) của nguyên tử photpho gồm 3 electron
- B. Nguyên tử photpho có 3 lớp electron
- C. Photpho là nguyên tố p
- D. Photpho là phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 127528
Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) có 2 đồng vị là \({}_{35}^{79}Br\) và \({}_{35}^{81}Br\) . Biết đồng vị \({}_{35}^{79}Br\) chiếm 54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là
- A. 79,19
- B. 79,91
- C. 80,09
- D. 80,90
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 127531
Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự là
- A. Al>Mg>Na
- B. Na>Al>Mg
- C. Mg>Al>Na
- D. Na>Mg>Al
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 127544
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
- A. số nơtron và proton.
- B. số nơtron.
- C. Số proton.
- D. số khối.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 127546
Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo những quỹ đạo
- A. hình tròn.
- B. hình elip.
- C. không xác định.
- D. hình tròn hoặc elip.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 127547
Tổng số hạt p, n, e trong là
- A. 19.
- B. 28.
- C. 30.
- D. 32.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 127548
Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
- A. 64, 000(u).
- B. 63,542(u).
- C. 64,382(u).
- D. 63,618(u).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 127549
Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
- A. \({}_{26}F{e^{2 + }}\)
- B. \({}_{11}N{a^ + }\)
- C. \({}_{17}C{l^ - }\)
- D. \({}_{12}M{g^{2 + }}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 127551
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai đồng vị là và . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị trong đồng tự nhiên là
- A. 25%.
- B. 50%.
- C. 75%.
- D. 90%.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 127553
Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi
- A. Nhóm kim loại kiềm.
- B. Nhóm kim loại kiềm thổ.
- C. Nhóm halogen.
- D. Nhóm khí hiếm.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 127555
Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
- A. Li.
- B. F.
- C. Cs.
- D. I.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 127559
Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là
- A. Tính kim loại.
- B. Tính phi kim.
- C. Điện tích hạt nhân.
- D. Độ âm điện.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 127561
Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của X là
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 5
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 127563
Cho 5,6 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,56 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là
- A. K, Rb.
- B. Rb, Cs.
- C. Na, K.
- D. Li, Na.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 127565
Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là
- A. 31.
- B. 52.
- C. 32.
- D. 14.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 127568
Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết
- A. Cộng hóa trị có cực.
- B. Cộng hóa trị không cực.
- C. Ion.
- D. Cho nhận.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 127570
Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?
- A. HCl.
- B. H2S.
- C. Na2O.
- D. H2.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 127572
Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là
- A. R-.
- B. R2-.
- C. R2+.
- D. R+.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 127575
Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là:
- A. X2Y.
- B. XY.
- C. X3Y2.
- D. XY2.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 127577
Số oxi hóa của P trong phân tử H3PO4 là
- A. +5.
- B. 0.
- C. +3.
- D. -3.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 127580
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. Phản ứng phân hủy.
- B. Phản ứng hóa hợp.
- C. Phản ứng trao đổi.
- D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 128061
Trong nguyên tử hạt mang điện là
- A. chỉ có hạt proton.
- B. chỉ có hạt electron.
- C. Hạt nơtron và electron
- D. hạt electron và proton.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 128064
Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s22s22p63s23p4; (Y) 1s22s22p63s23p1; (T) 1s22s22p63s23p6; (R): 1s2. Số nguyên tố thể hiện tính kim loại là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 128076
Cho các cặp nguyên tử sau: (a) \({}_{19}^{40}X\) và \({}_{18}^{40}Y\); (b) \({}_{8}^{16}R\) và \({}_{8}^{18}T\); (c) \({}_{12}^{24}U\) và \({}_{12}^{26}V\); (d) \({}_{6}^{14}M\) và \({}_{7}^{14}N\). Số cặp nguyên tử là đồng vị của nhau?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 128084
Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( Al) lần lượt là
- A. 13 và 13.
- B. 13 và 14.
- C. 12 và 14.
- D. 13 và 15.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 128089
Trong tự nhiên Hidro có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H và Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Số phân tử H2O tối đa được tạo thành từ các loại đồng vị trên là:
- A. 12.
- B. 16.
- C. 18.
- D. 9.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 128091
Tổng điện tích lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố X là -32.10-19C. Nguyên tố X là:
- A. Mg.
- B. Ca.
- C. K.
- D. Al.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 128098
Cho 7,2 gam kim loại M , có hoá trị không đổi trong hợp chất, phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:
- A. Cu.
- B. Ca.
- C. Ba.
- D. Mg.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 128100
Cho các phát biểu sau:
(a) Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho electron .
(b) Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
(c) Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
(d) Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
(e) Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành chất oxi hóa và chất khử mới yếu hơn.
(f) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
(g) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố
(h) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
Số phát biểu không đúng là:
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 128104
Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là
- A. 0,672 lít.
- B. 6,72lít.
- C. 0,448 lít.
- D. 4,48 lít.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 128106
Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học với hệ số của các chất là những số nguyên tố, tối giản thì hệ số của HNO3 là:
- A. 23x – 9y.
- B. 45x – 18y.
- C. 13x – 9y.
- D. 46x – 18y.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 128107
Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3.
(b) NaOH + HCl →NaCl + H2O.
(c) Fe3O4+ 4CO → 3Fe + 4CO2.
(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 128109
Trong hoá học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào có thể là phản ứng oxi hoá - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
- A. phản ứng hoá hợp và phản ứng trao đổi.
- B. phản ứng trao dổi và phản ứng thế.
- C. phản ứng thế và phản ứng phân huỷ.
- D. phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 128111
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Chất oxi hoá là chất có khả năng nhận electron.
- B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
- C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
- D. Quá trình oxi hoá là quá trình nhường electron.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 128112
Phân tử nào sau đây chứa nhiều cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết nhất?
- A. H2.
- B. HCl.
- C. CO2.
- D. N2.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 128114
Chất nào sau đây có số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất là cao nhất?
- A. H2S.
- B. Na2S.
- C. SO2.
- D. K2SO4.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 128117
Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2O7 lần lượt là:
- A. 7 và 2.
- B. 2 và 7.
- C. 4 và 1.
- D. 1 và 2.