Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 288135
Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
- A. lực.
- B. trọng lượng.
- C. vận tốc.
- D. khối lượng.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 288136
Khối lượng Trái Đất, bán kính Trái Đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là . Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 288137
Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái Đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. Trái Đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g.
- B. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng mg.
- C. Trái Đất hút quả cam một lực bằng Mg.
- D. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng Mg.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 288138
Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều thì:
- A. Hướng vào tâm quỹ đạo.
- B. Cùng hướng với véc tơ vận tốc.
- C. Ngược hướng với véc tơ vận tốc.
- D. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 288139
Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối và giá trị trung bình là . Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo, tính bằng phần trăm. Giá trị của bằng
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 288140
Đơn vị của hệ số đàn hồi của lò xo là
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 288141
Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc , thời gian tăng vận tốc từ đến bằng
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 288142
Chọn câu đúng. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton
- A. không bằng nhau về độ lớn.
- B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
- C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
- D. tác dụng vào cùng một vật.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 288143
Chuyển động của một vật rơi tự do là
- A. chuyển động tròn đều.
- B. chuyển động thẳng chậm dần đều.
- C. chuyển động thẳng đều.
- D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 288144
Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng và . Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 288145
Một vật chuyển động thẳng có phương trình , trong đó đại lượng là
- A. vận tốc lúc đầu.
- B. gia tốc.
- C. quãng đường đi được.
- D. tọa độ lúc đầu.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 288146
Một vật chuyển động thẳng đều có tốc độ , quãng đường vật đi được trong thời gian t là
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 288147
Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 125m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy . Sau bao lâu vật rơi chạm đất?
- A. 2s
- B. 3s
- C. 4s
- D. 5s
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 288148
Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R = 50 cm với vận tốc 5m/s. Gia tốc hướng tâm của chuyển động là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 288149
Một lò xo có độ cứng k = 160 N/m. Khi lò xo giãn một đoạn 5 cm so với độ dài tự nhiên, lực đàn hồi tác dụng lên lò xo là:
- A. 8N
- B. 16N
- C. 80N
- D. 160N
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 288150
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
- A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi
- B. Tăng đều theo thời gian
- C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều
- D. Chỉ có độ lớn không đổi
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 288151
Công thức của định luật Húc là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 288152
Chỉ ra kết luận sai về lực trong các kết luận sau:
- A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng
- B. Lực là đại lượng vectơ
- C. Lực tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật
- D. Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 288153
Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
- A. lực tác dụng ban đầu
- B. phản lực
- C. lực ma sát
- D. quán tính
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 288154
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
- A. (a và v0 cùng dấu)
- B. (a và v0 trái dấu)
- C. (a và v0 cùng dấu)
- D. (a và v0 trái dấu)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 288155
Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song: “Ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy, hợp của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba”. Biểu thức cân bằng lực của chúng là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 288156
Vật có khối lượng m1 = 3 kg đang chuyển động đều với vận tốc v1 = 5 m/s đến va chạm với vật m2 = 2 kg đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn vận tốc hai vật sau va chạm là:
- A. 3 m/s
- B. 2 m/s
- C. 2,5 m/s
- D. 1,7 m/s
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 288157
Dưới tác dụng của lực kéo có độ lớn 5 N vật đi được quãng đường s = 2 m theo hướng của lực . Công của lực có độ lớn là:
- A. 2 J
- B. 5 J
- C. 2,5 J
- D. 10 J
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 288158
Đơn vị của động năng là:
- A. J
- B. N
- C. kgm/s
- D. m/s
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 288159
Thế năng đàn hồi của vật được xác định theo công thức:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 288160
Chất rắn có tính chất nào sau đây?
- A. Có thể nén được dễ dàng
- B. Không có thể tích riêng
- C. Có hình dạng riêng xác định
- D. Không có hình dạng riêng xác định
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 288161
Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở 2 atm. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 80 cm3. Coi nhiệt độ của quá trình nén khí không thay đổi, áp suất của khí trong xilanh khi đó là:
- A. 1,8 atm
- B. 1,6 atm
- C. 2,4 atm
- D. 2,5 atm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 288162
Một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C có áp suất 2 atm. Người ta đun nóng đẳng tích lượng khí đó đến nhiệt độ 54 0C, áp suất khí khi đó là:
- A. 4,00 atm
- B. 2,18 atm
- C. 3,75 atm
- D. 2,85 atm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 288163
Nhiệt lượng mà vật tỏa ra hay thu vào khi thay đổi nhiệt độ được tính theo công thức:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 288164
Một chất lỏng có hệ số căng bề mặt là . Lực căng bề mặt chất lỏng tác dụng lên đoạn đường có chiều dài l trên bề mặt chất lỏng được xác định theo công thức:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 288165
Theo nguyên lí I nhiệt động lực học . Quy ước dấu:
Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng
Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
A > 0: Hệ nhận công
A < 0: Hệ thực hiện công
Quá trình nào sau đây diễn tả quá trình biến thiên nội năng khi hệ nhận công và truyền nhiệt lượng:
- A. khi Q > 0 và A > 0
- B. khi Q > 0 và A < 0
- C. khi Q < 0 và A > 0
- D. khi Q < 0 và A < 0
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 288166
Chất rắn kết tinh có đặc điểm, tính chất nào sau đây?
- A. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
- B. Có cấu trúc tinh thể
- C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
- D. Không có dạng hình học xác định
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 288167
Độ nở dài của vật rắn hình trụ được xác định theo công thức:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 288168
Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Quy ước dấu nào sau đây là đúng?
- A. Vật thực hiện công A < 0; vật truyền nhiệt lượng Q > 0.
- B. Vật nhận công A > 0; vật nhận nhiệt lượng Q > 0.
- C. Vật thực hiện công A > 0; vật truyền nhiệt lượng Q < 0.
- D. Vật nhận công A < 0; vật nhận nhiệt lượng Q < 0.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 288169
Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
- A. Khối lượng
- B. Thể tích
- C. Áp suất
- D. Nhiệt độ tuyệt đối.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 288170
Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng thì khi lò xo dãn 3 cm thế năng đàn hồi của lò xo bằng
- A. 0,018 J
- B. 0,036 J
- C. 1,2 J
- D. 180 J
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 288171
Một vật nhỏ trọng lượng 2 N rơi tự do. Độ biến thiên động lượng của vật trong 1 giây đầu tiên bằng
- A. 4 kg.m/s
- B. 1 kg.m/s
- C. 0,5 kg.m/s
- D. 2 kg.m/s
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 288172
Một vật khối lượng m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở độ cao z so với mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật có biểu thức là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 288173
Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh?
- A. Nhựa đường
- B. Chất béo
- C. Thủy tinh
- D. Muối ăn
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 288174
Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng
- A. tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được
- B. thương của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
- C. tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
- D. hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được